
Sau sự thành công của mẫu crossover nhỏ Kona tại nhiều thị trường, Hyundai tiếp tục hướng đến đối tượng khách hàng trẻ và mua xe lần đầu. Hãng này vừa lộ diện thêm một mẫu xe đô thị gầm cao nữa với tên gọi Venue. Mẫu xe này sẽ có kích thước thậm chí là nhỏ hơn cả Kona và có ngoại hình trẻ trung năng động.
Hình ảnh mới tiết lộ cũng đã khẳng định điều này. Chiếc xe sở hữu lưới tản nhiệt dạng thác đổ đặc trưng của Hyundai với các nan lưới gợn sóng. Hệ thống đèn pha projector và đèn LED chạy ban ngày được đặt ngược, chiếm diện tích khá lớn ở đầu xe.

Hình ảnh teaser tiết lộ tên xe V e n u e lớn được đặt ở đuôi xe, ngay dưới logo Hyundai. Đi cùng với nó là ký hiệu SX và Turbo "đắt giá". Đây là thông tin quan trọng cho thấy Venue có thể sẽ sử dụng động cơ tăng áp 1.0 L. Công suất của động cơ này có thể tương đương với máy tương tự trên dòng i20, tức là mạnh 100 mã lực và 171 Nm.

Phiên bản lộ diện lần này còn cho thấy bộ mâm khá hầm hố. Bộ mâm 2 tông màu (chắc chỉ có trên phiên bản SX) với thiết kế khá thể thao, kích thước khoảng 16-17 inch, phù hợp với giới trẻ.

Nội thất xe nổi bật nhất là màn hình thông tin giải trí cảm ứng lớn, dựng rời. Nó hứa hẹn sẽ tích hợp đầy đủ cả Android Auto và Apple CarPlay. Bên dưới là ổ socket 12-volt và 2 khe cắm USB. Cụm đồng hồ sau vô lăng vẫn là dạng analog truyền thống. Vô lăng tích hợp nhiều nút chức năng, hứa hẹn rằng chiếc xe này sẽ có kha khá "đồ chơi" và công nghệ.
Venue là mẫu xe đầu tiên của Hyundai không đặt theo tên địa danh. Các mẫu xe trước đó như SantaFe, Tucson, và Palisade đều là tên của các địa danh có thật. Venue là một từ trong tiếng Anh có nghĩa là "địa điểm", "nơi gặp gỡ". Điều này thể hiện ý đồ của nhà sản xuất rằng Venue sẽ là "nơi" mà mọi người gặp gỡ, giao tiếp với nhau. Nó cũng là "điểm chung" mà những người trẻ muốn hướng đến.
Hiện thông tin về mẫu xe hoàn toàn mới này vẫn chưa có bản chính thức. Tuy nhiên trước thời điểm ngày ra mắt xe là ngày 17/4 tới, thông tin về xe hứa hẹn sẽ được công bố dần. Địa điểm ra mắt Hyundai Venue là tại triển lãm New York 2019.
Attachments
-
203,3 KB Đọc: 450
-
48,5 KB Đọc: 65
-
39,2 KB Đọc: 53
-
48,8 KB Đọc: 58
Chủ đề tương tự