Tập Lái
12/10/18
1
0
1
31
Dòng xe tải MITSUBISHI FUSO từ lâu đã được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng. Đặc biệt, FUSO chiếm thị phần gần như tuyệt đối tại thị trường Nhật Bản và Indonesia. Với ưu điểm bền bỉ và mạnh mẽ, FUSO là lựa chọn thích hợp cho những công ty hoặc cá nhân có nhu cầu vận tải đường dài, đường đồi núi, đèo dốc. Nay thế hệ thứ 7 của dòng xe tải mang thương hiệu trên 80 tuổi FUSO đã chính thức ra mắt với tên gọi FUSO NEW CANTER. FUSO CANTER 4.99 là phiên bản nâng cấp của dòng FUSO CANTER 4.7 đã được nhiều người tiêu dùng biết đến.
Đầu tiên, chúng ta dễ dàng nhận thấy là FUSO CANTER 4.99 đã thêm màu sơn mới thay vì chỉ một màu như ở các phiên bản trước đây. FUSO CANTER 4.99 mới trang bị 04 màu tiêu chuẩn bao gồm: trắng, xanh mica, xám, tím.
fuso-canter-4-99-%2B%252812%2529.JPG

Điều tiếp theo dễ dàng nhận biết làFUSO loại bỏ hoàn toàn logo 3 cánh của MITSUBISHI thay vào đó là lô gô FUSO lớn, sáng bóng. Ngoài ra, 2 bên cản trước của xe được bọc nhựa nhằm tăng độ cứng cáp cho xe đồng thời tăng sự an toàn cũng như dễ dàng thay thế khi có va chạm.
fuso-canter-4-99-%252803%2529.jpg

Kính chắn gió của FUSO CANTER 4.99 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa.
fuso-canter-4-99%2B%252804%2529.jpg

Góc lật cabin rất lớn (lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa.
fuso-canter-4-99-%2B%252811%2529.JPG

Góc mở cửa xe lớn (78 độ) thuận tiện hơn cho việc lên xuống xe.
fuso-canter-4-99-%2B%252820%2529.JPG

Nội thất cabin vẫn giữ được những thiết kế đặc sắc chỉ có ở các dòng xe FUSO CANTER. Khoang cabin rộng rãi, tối đa sự thoái mái cho tài xế và người đi cùng. Ngoài ra, thiết kế cần gạt số nằm ngay cạnh bảng điều khiển, tạo ra không gian trống ở giữa, tài xế dễ dàng xuống xe từ 2 bên cửa.
fuso-canter-4-99-%252807%2529.jpg

Bảng điều khiển thiết kế vuông vức, tập trung quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế dễ dàng điều khiển được các chức năng của xe.
Picture1.jpg

Đồng hồ thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị đầy đủ thông tin
fuso-canter-4-99-%252809%2529.jpg

FUSO CANTER 4.99 trang bị động cơ MITSUBISHI 4M42-3AT2 mạnh mẽ, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên FUSO CANTER 4.99 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
fuso-canter-4-99%2B%252811%2529.jpg

Đặc biệt, công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
fuso-canter-4-99%2B%252806%2529.jpg


fuso-canter-4-99%252806%2529.jpg

fuso-canter-4-99-%2B%25281%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%252812%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%252813%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%25288%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%25282%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%252811%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%25282%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%25284%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%252815%2529.JPG

fuso-canter-4-99-%2B%252820%2529.JPG

Cùng xem một số hình ảnh thực tế được chụp tại THACO Thủ Đức

[xtable=623x@]
{tbody}
{tr}
{td=198x@}
THÔNG SỐ KỸ THUẬT{/td}

{td=76x@}
Đơn vị{/td}

{td=350x@}
FUSO CANTER 4.99{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Kích thước{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cabin{/td}

{td=76x@}
mm{/td}

{td=350x@}
1.695{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khoảng cách trục{/td}

{td=76x@}
mm{/td}

{td=350x@}
3.350{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kích thước xe (D x R x C){/td}

{td=76x@}
mm{/td}

{td=350x@}
6.040 x 1.870 x 2.820{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kích thước lọt lòng thùng{/td}

{td=76x@}
mm{/td}

{td=350x@}
4.350 x 1.750 x 690/1.780{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Trọng lượng{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khối lượng bản thân{/td}

{td=76x@}
kg{/td}

{td=350x@}
2.695{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Tải trọng{/td}

{td=76x@}
kg{/td}

{td=350x@}
2.100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khối lượng toàn bộ{/td}

{td=76x@}
kg{/td}

{td=350x@}
4.990{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Số chỗ ngồi{/td}

{td=350x@}
03{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:3|623x@}
Động cơ{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Kiểu{/td}

{td=350x@}
Mitsubishi 4M42 - 3AT2{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Loại{/td}

{td=350x@}
Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp,
phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail){/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Thể tích làm việc{/td}

{td=76x@}
cc{/td}

{td=350x@}
2.977{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Công suất lớn nhất{/td}

{td=76x@}
Ps/rpm{/td}

{td=350x@}
125/ 3.200{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Momen xoắn lớn nhất{/td}

{td=76x@}
N.m/rpm{/td}

{td=350x@}
249/ 1.700{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Hộp số{/td}

{td=350x@}
05 số tiến + 01 số lùi{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cầu chủ động{/td}

{td=350x@}
Tỷ số truyền: 5.714{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Khả năng leo dốc{/td}

{td=76x@}
%{/td}

{td=350x@}
42,4{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Tốc độ lớn nhất{/td}

{td=76x@}
km/h{/td}

{td=350x@}
100{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Bán kính quay vòng nhỏ nhất{/td}

{td=76x@}
m{/td}

{td=350x@}
6,6{/td}
{/tr}
{tr}
{td=198x@}
Cỡ lốp{/td}

{td=350x@}
7.00R16{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Chế độ bảo hành: 3 năm / 100.000 kmtùy điều kiện nào đến trước.

CHI NHÁNH THỦ ĐỨC - CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI.
Số 570 QL13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
Hotline: 0898159137 (gọi ngay để nhận giá tốt).