Skoda Kodiaq

Bảng giá xe dòng xe Skoda Kodiaq

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Skoda Kodiaq Ambition TSI 1,18 tỷ 1,31 tỷ Chi tiết
Skoda Kodiaq Style TSI 1,4 tỷ 1,55 tỷ Chi tiết

Mô tả dòng xe Skoda Kodiaq

Gần 1 năm sau khi đạt thỏa thuận hợp tác giữa Skoda Auto và TC Motor được ký kết, hãng xe đến từ Cộng Hòa Séc chính thức ra mắt và giới thiệu 2 mẫu SUV Karoq và Kodiaq đến khách hàng Việt.

Skoda-ra-mat.jpg



Thành lập từ năm 1895, Skoda là một trong những thương hiệu ô tô có lịch sử lâu đời trên thế giới. Hiện tại, Skoda đang có mặt tại hơn 100 quốc gia và Việt Nam là thị trường mới nhất có sự hiện diện của thương hiệu này.

Skoda-ra-mat-2.jpg



Cùng với sự kiện ra mắt thương hiệu, hãng xe đến từ CH Séc chính thức giới thiệu hai mẫu SUV gầm cao Skoda Karoq và Skoda Kodiaq, nhập khẩu từ Châu Âu với giá bán lần lượt như sau:

  • Skoda Kodiaq Ambition TSI: 1,189 tỷ đồng
  • Skoda Kodiaq Style TSI: 1,409 tỷ đồng

Với thiết kế 7 chỗ ngồi, Skoda Kodiaq có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.697 x 1.882 x 1.681 (mm). Chiều dài cơ sở 2.791 mm. Mẫu xe này sẽ cạnh tranh cùng các đối thủ Hyundai Santa Fe hay Kia Sorento.

Skoda-Kodiaq.jpg



Skoda Kodiaq cũng có cùng phong cách thiết kế mạnh mẽ và khỏe khoắn tương tự Skoda Karoq. Ngoài ra, Kodiaq cũng được phát triển trên nền tảng toàn cầu MQB, dùng chung với những dòng xe khác trong tập đoàn Volkswagen như: Volkswagen Tiguan Allspace, SEAT Tarranco, Audi Q3...

Skoda-Kodiaq-4.jpg



Trang bị ngoại thất trên phiên bản tiêu chuẩn Ambition cũng bao gồm đèn pha LED, đèn sương mù Halogen, la-zăng hợp kim 18 inch. Trong khi phiên bản Style trang bị đèn Full-Led Matrix ma trận, đèn sương mù LED, la-zăng hợp kim 19 inch...

Skoda-Kodiaq-6.jpg



Khoang hành khách Skoda Kodiaq cũng có ngôn ngữ thiết kế tương tự Karoq, nhưng chất liệu bên trong có phần cao cấp hơn đôi chút. Ghế trước điều khiển điện 8 hướng tích hợp nhớ 3 vị trí. Dung tích khoang hành lý từ 720 - 2.065 lít khi gập hàng ghế thứ 2.

Skoda-Kodiaq-8.jpg



Trang bị tiêu chuẩn bao gồm màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, âm thanh 8 loa, vô lăng thể thao D-cut, cửa sổ trời toàn cảnh. Trên phiên bản Style cao cấp với màn hình lái kỹ thuật số 10,25 inch hay điều hòa tự động 3 vùng...

Skoda Kodiaq trang bị 2 tùy chọn động cơ.

  • Động cơ xăng 2.0 TSI Turbo có công suất tối đa 180 ps (178 hp) tại 3.900 – 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 320 Nm từ 1.400 – 3.940 v/ph. Đi kèm là hộp số ly hợp kép 7 cấp và dẫn động 4x4.
  • Động cơ xăng 1.4 TSI Turbo có công suất tối đa 150 ps (147,8 hp) từ 5.000 – 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 250 Nm từ 1.500 – 3.500 v/ph. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép ma sát ướt
Skoda-Kodiaq-9.jpg



Trang bị an toàn trên Skoda Kodiaq cũng bao gồm các tiện ích như Karoq nhưng có thêm trang bị camera toàn cảnh 360 độ, giúp việc điều khiển dễ dàng hơn.

Với phiên bản Kodiaq đều cung cấp 9 lựa chọn màu sắc dành cho ngoại thất. Ngoài ra, Skoda Việt Nam cũng áp dụng chính sách bảo hành chính hãng lên đến 3 năm và không giới hạn kilomet cho Kodiaq

Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe Skoda Kodiaq

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng D
Số chỗ 7
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Nhập khẩu
Giá niêm yết 1.189.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.697
Chiều rộng (mm) 1.882
Chiều cao (mm) 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.790
Kích thước lốp xe 235/55R18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 193
Trọng lượng không tải(kg) Chưa có thông tin
Dung tích khoang hành lý(Kg) 720
Dung tích bình nhiên liệu (lít) Chưa có thông tin
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) Chưa có thông tin
Trọng lượng toàn tải (kg) Chưa có thông tin
Bán kính vòng quay tối thiểu Chưa có thông tin
Đường kính lazăng 18
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 1.395
Tên động cơ 1.4 TSI Turbo
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 148
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 250
Hệ thống truyền động FWD
Loại động cơ Tăng áp
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 10,2
Tốc độ tối đa (Km/H) 199
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 8,0
Trợ lực lái Điện
Tăng tốc 0-100 km/h 9,4
Khung gầm
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Đa Liên Kết
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Cầu trúc khung gầm Unibody
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chống chói, Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn sương mù Halogen
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài
Cốp sau Bấm điện
Giá nóc
Nội thất
Điều hòa Tự động
Âm thanh 8 loa
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh cơ
Ghế phụ Chỉnh cơ
Số vùng điều hòa 2 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 8
Gương chiếu hậu trong Chống chói cơ
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế Điện tử
Lẫy chuyển số Không
Nhớ ghế Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình chạm cảm ứng
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp
Rèm che nắng phía sau Không
Sạc không dây Không
Bệ tỳ tay Trước, Sau
Đàm thoại rảnh tay
Điều khiển giọng nói
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 7
Keyless entry
Đề nổ từ xa Không
HUD Không
Camera 360 Không
Camera lùi
Cảm biến lùi
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Không
Chốt cửa tự động Không
Cruise Control
Adaptive Cruise Control Không
Speed Limit
Cân bằng điện tử - ESC
Chống bó cứng phanh - ABS
Kiểm soát lực kéo - TCS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA Không
Phân bổ lực phanh điện tử
Cảnh báo phanh khẩn cấp Không
Hỗ trợ xuống dốc Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ duy trì làn đường Không
Phòng tránh va chạm điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù
Phòng tránh va chạm phía trước Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Không

Đánh giá Skoda Kodiaq từ người dùng

Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn