Mitsubishi Xforce

Bảng giá xe dòng xe Mitsubishi Xforce

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Mitsubishi Xforce GLX 599 triệu 663,9 triệu Chi tiết
Mitsubishi Xforce Exceed 640 triệu 709 triệu Chi tiết
Mitsubishi Xforce Premium 680 triệu 753 triệu Chi tiết
Mitsubishi Xforce Ultimate 720 triệu 797 triệu Chi tiết

Mô tả dòng xe Mitsubishi Xforce

Định vị là mẫu xe gầm cao cỡ B, Mitsubishi Xforce sẽ cạnh tranh với Kia Seltos và Hyundai Creta, Honda HR-V và cả Toyota Yaris Cross. Liệu mẫu xe nhập khẩu của Mitsubishi sẽ có mức giá thế nào khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc?

z5056936225643_ff32897604f98a887d54b17a669fcf13.jpg


Giá bán Mitsubishi Xforce 2024

Mitsubishi Xforce 2024 là mẫu xe SUV-B 5 chỗ nhập khẩu. Tại thời điểm ra mắt, xe có giá tương ứng:

  • XFORCE GLX: 620 triệu đồng
  • XFORCE Exceed: 660 triệu đồng
  • XFORCE Premium: 699 triệu đồng
  • XFORCE Ultimate: (chưa công bố)


z5057132096733_4b53a1f3ff0232c794f704ce2f96a6e3.jpg



Mitsubishi XFORCE là dòng xe CUV-B hoàn toàn mới của hãng xe Nhật Bản, được phát triển theo thị hiếu của thị trường Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng.

Mitsubishi XFORCE 2024 sẽ có 5 màu sắc tiêu chuẩn Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng. Riêng phiên bản Ultimate sẽ có 2 màu sắc duo-tone là Đỏ-Đen và Vàng-Đen.

Ba phiên bản GLX, Exceed và Premium sẽ đến tay khách hàng trong tháng 3/2024, trong khi giá bán phiên bản Ultimate sẽ được thông báo sau cùng thời gian giao hàng bắt đầu từ tháng 6/2024.

z5057132122150_ffe346985089389c448f42793d57504d.jpg


Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce 2024

Với giá bán từ 620-699 triệu đồng, Mitsubishi Xforce 2024 sẽ cộng thêm nhiều khoản thuế và phí trước khi lăn bánh trên đường

Ngoài mức giá niêm yết của xe tại đại lý, người mua ô tô mới phải chi thêm các loại phí khác để xe lăn bánh trên đường phố. Chi phí đăng ký khi mua xe ô tô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); phí trước bạ; lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).


Theo đó, Mitsubishi Xforce 2024 sẽ có giá lăn bánh và giá lăn bánh sau ưu đãi là:

gia lan banh.jpg


*Đơn vị: VNĐ
*Giá bán trong thực tế có thể khác, tùy từng khu vực và trang bị


Như vậy, Mitsubishi Xforce 2024 sẽ có giá lăn bánh tại thời điểm ra mắt là từ 704-791 triệu đồng.

Dải giá Mitsubishi Xforce 2024 so với các dòng xe khác

Định vị là mẫu xe gầm cao cỡ B, Mitsubishi Xforce sẽ cạnh tranh với Kia Seltos và Hyundai Creta. Ngoài ra còn nhiều mẫu xe hấp dẫn khác như Honda HR-V, Mazda CX-3, Nissan Kicks, Toyota Yaris Cross.

gia lan banh xforce.jpg



Giá bán của Xforce thấp hơn Hyundai Creta, HR-V và cả Yaris Cross. Phiên bản thấp nhất của xe chỉ có giá cao hơn dòng Seltos vốn đã ra mắt từ lâu. Thậm chí, bản cao nhất hiện giờ của Xforce là Premium có giá 699 triệu đồng, chỉ bằng giá khởi điểm của Honda HR-V.

Với cách định giá hợp lý, Xforce hứa hẹn sẽ là sản phẩm được người tiêu dùng Việt cân nhắc sở hữu trong thời gian tới.

Mitsubishi Xforce 2024 có gì mới?

Sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới, ngoại hình Mitsubishi XFORCE 2024 hiện đại và khỏe khoắn, tuân theo ý tưởng thiết kế Mượt mà & Rắn rỏi. Từ trước ra sau là các điểm nhấn đan xen giữa các chi tiết vuốt sắc cạnh khí động học, kết hợp cùng các hình khối dập nổi cơ bắp.

Cụm đèn pha và đèn hậu ấn tượng với tạo hình chữ T hiện đại, đi kèm công nghệ LED. Trong khi thân xe thể thao với cụm la-zăng 18 inch khá lớn.

3091472-17142d8a37588fb06cfe9446ddbd2e14.webp



Mitsubishi XFORCE 2024 còn sở hữu những thông số vượt trội phân khúc. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.650 mm. Ngoài ra, Mitsubishi XFORCE 2024 còn linh hoạt với nhiều địa hình khác nhau khi sở hữu khoảng sáng gầm 222 mm, góc tiếp cận 21 độ, góc thoát 30,5 độ và bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,2 mét.

Nội thất Mitsubishi XFORCE 2024 có phong cách hiện đại và tinh tế, với triết lý thiết kế “Horizontal Axis” sẽ là nhận diện mới nhất cho các thế hệ sản phẩm tương lai. Đặc biệt bảng điều khiển trung tâm sử dụng chất liệu vải mélange cho cảm giác sang trọng, nhưng chống bám bẩn tốt và dễ dàng vệ sinh.

Các hàng ghế được thiết kế rộng rãi, giảm chuyển động của người ngồi và mang lại cảm giác thoải mái kể cả khi gặp ùn tắc giao thông hay qua các địa hình gồ ghề. Ghế ngồi được bọc da giảm hấp thụ nhiệt và hàng ghế thứ hai cho phép điều chỉnh 8 mức ngả lưng kết hợp với không gian để chân rộng rãi.

z5057476067460_8f44215a332da033aed9c5847a0446cb.jpg



Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi XFORCE 2024 cũng khá đầy đủ.

  • Vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp điều khiển đa chức năng
  • Đồng hồ lái kỹ thuật số với màn hình thông tin 8 inch
  • Màn hình giải trí cảm ứng 12,3 inch
  • Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa
  • 4 chế độ âm thanh Lively, Signature, Powerful, Relaxing
  • Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có cửa gió hàng ghế sau
  • Chức năng lọc không khí nanoeX
  • Tính năng Max Cool làm lạnh nhanh
  • Đóng/mở cốp rảnh tay
  • Sạc không dây hàng ghế trước
  • Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
OS_z5057476234410_56b238b0b9ea4360d5416691ef3b4185.jpg



OS_z5057476143615_b66848567a0f5892a16771272c32fafa.jpg



Mặc dù có thiết kế hiện đại và tương lai, nhưng Mitsubishi XFORCE 2024 vẫn sở hữu không gian để đồ và hành lý khá thoải mái. Toàn bộ nội thất có 31 vị trí để đồ, có thể chứa đến 21 chai nước (thể tích 600 ml) và vẫn còn chỗ đặt điện thoại. Mặt sàn khoang hành lý có thể điều chỉnh độ cao. Ngoài ra, hàng ghế thứ hai có thể gập từng phần 40/20/40 để tối ưu khả năng sắp xếp.

OS_z5057476014354_69a88f1a8cfb6c9b145c6f18c7cb4233.jpg


Tại Việt Nam, Mitsubishi XFORCE 2024 trang bị động cơ 1.5L MIVEC cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số vô cấp CVT.

Hệ thống treo Mitsubishi XFORCE 2024 cũng được tinh chỉnh để phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam. Đặc biệt, Mitsubishi XFORCE 2024 trang bị 4 chế độ lái (Đường bình thường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy) tối ưu cho nhiều điều kiện vận hành.

z5057476495072_d6bfbeb19ec254e362f9971165b10b10.jpg


Mitsubishi XFORCE 2024 cũng được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn bao gồm Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động AYC và Hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS). Hệ thống MMSS sẽ bao gồm:
  • Hệ thống cảnh báo va chạm
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Điều khiển hành trình thích ứng
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo khi có phương tiện cắt ngang khi lùi.

417760255_319884411024450_5363983013123698547_n.jpg

Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe Mitsubishi Xforce

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng B
Số chỗ 5
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Nhập khẩu
Giá niêm yết 599.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.390
Chiều rộng (mm) 1.810
Chiều cao (mm) 1.660
Chiều dài cơ sở (mm) 2.650
Kích thước lốp xe 205/60R17
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219
Trọng lượng không tải(kg) 1.210
Dung tích khoang hành lý(Kg) Chưa có thông tin
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 42
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) Chưa có thông tin
Trọng lượng toàn tải (kg) Chưa có thông tin
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,2
Đường kính lazăng 17
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 1.499
Tên động cơ MIVEC
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 104
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 141
Hệ thống truyền động FWD
Loại động cơ Hút khí tự nhiên
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 7,6
Tốc độ tối đa (Km/H) Chưa có thông tin
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 5,3
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,1
Trợ lực lái Điện
Tăng tốc 0-100 km/h Chưa có thông tin
Khung gầm
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa
Cầu trúc khung gầm Unibody
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn sương mù Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cửa sổ Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài
Cốp sau
Giá nóc Không
Nội thất
Điều hòa Chỉnh cơ
Âm thanh 4 Loa
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ Chỉnh cơ
Số vùng điều hòa 1 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 8
Gương chiếu hậu trong Chống chói cơ
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế
Lẫy chuyển số Không
Nhớ ghế Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình chạm cảm ứng
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp Không
Rèm che nắng phía sau Không
Sạc không dây Không
Bệ tỳ tay Trước, Sau
Đàm thoại rảnh tay
Điều khiển giọng nói
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 4
Keyless entry
Đề nổ từ xa Không
HUD Không
Camera 360 Không
Camera lùi
Cảm biến lùi Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Không
Chốt cửa tự động
Cruise Control Không
Adaptive Cruise Control Không
Speed Limit Không
Cân bằng điện tử - ESC
Chống bó cứng phanh - ABS
Kiểm soát lực kéo - TCS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Phân bổ lực phanh điện tử
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ xuống dốc Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ duy trì làn đường Không
Phòng tránh va chạm điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Phòng tránh va chạm phía trước Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Không

Đánh giá Mitsubishi Xforce từ người dùng

Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn