Honda CR-V

Bảng giá xe dòng xe Honda CR-V

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Honda CR-V G 1,1 tỷ 1,22 tỷ Chi tiết
Honda CR-V L 1,15 tỷ 1,27 tỷ Chi tiết
Honda CR-V L AWD 1,31 tỷ 1,44 tỷ Chi tiết
Honda CR-V e:HEV RS 1,25 tỷ 1,38 tỷ Chi tiết

Mô tả dòng xe Honda CR-V

Honda CR-V 2024 sẽ được bán ra với 4 phiên bản bao gồm 3 phiên bản máy xăng (7 chỗ) cùng có giá bán từ 1,109 đến 1,31 tỷ đồng, phiên bản Hybrid (5 chỗ) có giá 1,259 tỷ đồng.

honda-cr-v-2024-17.jpg



Giá bán các phiên bản Honda CR-V 2024 lần lượt như sau:

  • Honda CR-V G: 1,109 tỷ đồng
  • Honda CR-V L: 1,159 tỷ đồng
  • Honda CR-V L AWD: 1,310 tỷ đồng
  • Honda CR-V e:HEV RS: 1,259 tỷ đồng

Honda CR-V 2024 phiên bản máy xăng 7 chỗ ngồi sẽ tiếp tục lắp ráp trong nước. Trong khi phiên bản CR-V e:HEV RS 5 chỗ ngồi sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan.

honda-cr-v-2024-5.jpg



So với các thị trường ASEAN, khách hàng Việt giờ đây không chịu cảnh thiệt thòi khi Honda CR-V thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới được trang bị gần như đầy đủ tính năng cao cấp nhất, từng là ước mơ của CR-V thế hệ trước.

Thiết kế tổng thể Honda CR-V 2024 đã trở nên vuông vức và nam tính hơn đáng kể. Kích thước cũng đã được nới rộng khi CR-V 2024 dài hơn 69 mm, rộng hơn 10 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 38 mm.

honda-cr-v-2024-7.jpg



Điểm nhấn ở đầu xe chính là cụm lưới tản nhiệt vuông vức, sử dụng các hoạ tiết 3D thể thao và năng động với cảm hứng từ mẫu bán tải khung gầm liền Honda Ridgeline. Liền kề là cụm đèn pha LED vuốt mảnh hiện đại.

Thiết kế vuông vức cũng được sử dụng ở thân xe Honda CR-V 2024, đặc biệt là khung cửa sổ. Trên thân xe cũng sở hữu đường gân dập nổi chạy dọc từ trước ra sau, tương tự Honda Civic. Trong khi các hốc bánh được vuốt tròn, ôm gọn lấy đường tròn của bánh xe và la-zăng. Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ; tay nắm cửa tích hợp cảm biến…

honda-cr-v-2024-6.jpg



Đuôi xe Honda CR-V 2024 cũng thể hiện triết lý thiết kế mới với các đường gân dập nổi cứng cáp. Trong khi đèn hậu LED phía sau vẫn ôm trọn trụ D, nhưng được bổ sung thêm các họa tiết hình chữ L lôi cuốn.

honda-cr-v-2024-9.jpg



Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch.

honda-cr-v-2024-10.jpg



Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.

honda-cr-v-2024-15.jpg



Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp.

honda-cr-v-2024-14.jpg



Ngoài ra, trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm:

  • Cửa sổ trời Panorama
  • Cốp điện rảnh tay & đóng cốp thông minh
  • Màn hình HUD (e:HEV)
  • Honda CONNECT
  • Sạc không dây
  • Thẻ khóa từ thông minh
  • Khởi động từ

Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 – 5.000 v/ph. Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.

honda-cr-v-2024-13.jpg



Trong khi đó, phiên bản CR-V e:HEV trang bị động cơ xăng 2.0L Atkinson Cycle 4 xi lanh DOHC kết hợp với 2 mô-tơ điện cho công suất kết hợp lên đến 204 mã lực, và mô-men xoắn tối đa 335 Nm từ 0-2000 v/ph. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT và dẫn động cầu trước FWD.

honda-cr-v-2024-16.jpg



Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:

  • Phanh giảm thiểu va chạm (CBMS)
  • Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
  • Giảm thiểu lệch làn đường (RDM)
  • Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Đèn pha tự động (AHB). Riêng phiên bản RS cao cấp nhất trang bị thêm đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
  • Cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LCDN)
honda-cr-v-2024-8.jpg



Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.

Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe Honda CR-V

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng C
Số chỗ 7
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Giá niêm yết 1.109.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.691
Chiều rộng (mm) 1.866
Chiều cao (mm) 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701
Kích thước lốp xe 235/60R18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Trọng lượng không tải(kg) 1.653
Dung tích khoang hành lý(Kg) Chưa có thông tin
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 57
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1611/1627
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.350
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,5
Đường kính lazăng 18
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 1.498
Tên động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 188
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240
Hệ thống truyền động FWD
Loại động cơ Tăng áp
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 9,5
Tốc độ tối đa (Km/H) Chưa có thông tin
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 6,3
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7,4
Trợ lực lái Điện
Tăng tốc 0-100 km/h Chưa có thông tin
Khung gầm
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Cầu trúc khung gầm Unibody
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn hậu Led
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn sương mù Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cửa sổ Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài, Chống kẹt
Tính năng đèn pha Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần
Cốp sau Bấm điện
Giá nóc Không
Nội thất
Điều hòa Tự động
Âm thanh 8 Loa
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh điện
Ghế phụ Chỉnh điện
Số vùng điều hòa 2 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 7
Gương chiếu hậu trong Chống chói cơ
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế Điện tử
Lẫy chuyển số
Nhớ ghế
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình chạm cảm ứng
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp
Rèm che nắng phía sau Không
Sạc không dây Không
Bệ tỳ tay Trước, Sau
Đàm thoại rảnh tay
Điều khiển giọng nói Không
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 8
Keyless entry
Đề nổ từ xa
HUD Không
Camera 360 Không
Cảm biến lùi
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Không
Chốt cửa tự động
Cruise Control
Adaptive Cruise Control
Speed Limit Không
Cân bằng điện tử - ESC
Chống bó cứng phanh - ABS
Kiểm soát lực kéo - TCS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Phân bổ lực phanh điện tử
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Hỗ trợ xuống dốc
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ duy trì làn đường
Phòng tránh va chạm điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Phòng tránh va chạm phía trước
Cảnh báo va chạm phía trước
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Hệ thống cảnh báo mất tập trung

Đánh giá Honda CR-V từ người dùng

3
1 đánh giá
Viết Đánh Giá Của Bạn
0
0
1
0
0

Tất cả (1)
Có hình ảnh (0)
5
4
3
2
1
Sắp xếp theo: