Otosaigon
Đăng nhập
  • Trang chủ
  • So sánh xe

So sánh xe ô tô BMW i4 - 2023

  • Tổng quan
  • Kích thước / Trọng lượng
  • Động cơ / Hộp số
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Khung gầm
  • An toàn - Tiện nghi
BMW i4 - 2023
3,75 tỷ
Đổi xe khác
Chọn xe
Chọn xe
Chọn xe
Giá xe lăn bánh
Giá niêm yết 3.759.000.000 đ
Giá đàm phán 3.759.000.000 đ
Phí trước bạ 375.900.000 đ
Phí đăng kí biển số 2.000.000 đ
Phí đăng kiểm 3.000.000 đ
Tổng cộng 4.139.900.000 đ
Tổng quan
Số chỗ 5
Kiểu dáng Sedan
Xuất xứ Nhập khẩu
Giá niêm yết 3.759.000.000
Hạng xe Hạng E
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.783
Chiều rộng (mm) 1.852
Chiều cao (mm) 1.448
Chiều dài cơ sở (mm) 2.856
Kích thước lốp xe 245/40R19
Khoảng sáng gầm xe (mm) 125
Trọng lượng không tải(kg) 2.125
Dung tích khoang hành lý (Kg) 470
Dung tích bình nhiên liệu (lít) Chưa có thông tin
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) Chưa có thông tin
Trọng lượng toàn tải (kg) Chưa có thông tin
Bán kính vòng quay tối thiểu Chưa có thông tin
Đường kính lazăng 19
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) Động cơ điện
Tên động cơ Động cơ điện
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 340
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 430
Hệ thống truyền động RWD
Loại động cơ Điện
Loại nhiên liệu Điện
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) Chưa có thông tin
Tốc độ tối đa (Km/H) 190
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) Chưa có thông tin
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) Chưa có thông tin
Trợ lực lái Điện
Tăng tốc 0-100 km/h 5,7
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn hậu Led
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Cảnh báo điểm mù, Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày Có
Đèn pha tự động bật/tắt Có
Đèn sương mù Không
Cảm biến gạt mưa tự động Có
Cửa sổ Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài, Lên xuống tự động 4 cửa, Chống kẹt
Tính năng đèn pha Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần, Điều chỉnh góc chiếu
Cốp sau Bấm điện
Giá nóc Không
Nội thất
Điều hòa Tự động
Âm thanh Harmon Kardon 17 loa
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, USB, Radio, Wifi
Khởi động nút bấm Có
Ghế phụ Chỉnh điện
Số vùng điều hòa 2 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 14,9
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Vô lăng có nút bấm tích hợp Có
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời Yes
Bảng đồng hồ tài xế Điện tử
Lẫy chuyển số Có
Nhớ ghế Có
Cửa gió hàng ghế sau Có
Màn hình chạm cảm ứng Có
Giữ phanh tự động - Auto Hold Có
Cảm biến áp suất lốp Có
Rèm che nắng phía sau Có
Sạc không dây Có
Bệ tỳ tay Trước, Sau
Đàm thoại rảnh tay Có
Điều khiển giọng nói Có
Khung gầm
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Cầu trúc khung gầm Unibody
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 8
Keyless entry Có
Đề nổ từ xa Có
HUD Có
Camera 360 Có
Camera lùi Có
Cảm biến lùi Có
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Có
Chốt cửa tự động Có
Cruise Control Có
Adaptive Cruise Control Có
Speed Limit Có
Cân bằng điện tử - ESC Có
Chống bó cứng phanh - ABS Có
Kiểm soát lực kéo - TCS Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA Có
Phân bổ lực phanh điện tử Có
Cảnh báo phanh khẩn cấp Có
Hỗ trợ xuống dốc Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có
Cảnh báo chệch làn đường Có
Hỗ trợ duy trì làn đường Có
Phòng tránh va chạm điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Có
Phòng tránh va chạm phía trước Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Có

So sánh xe theo loại xe

  • Tất cả
  • Sedan
  • Hatchback
  • SUV
  • MPV
  • Pickup
  • Mini van
  • CUV
  • Coupe
  • Hạng sang
  • Mui trần
Chọn Kia Seltos hay Ford Ecosport
So sánh Vinfast Fadil và Hyundai i10
So sánh nhanh Toyota Hilux 2022 và Mitsubishi Triton 2022
So sánh Hyundai Tucson và MG HS
So sánh xe chênh 15 triệu đồng, chọn Mazda BT-50 hay Mitsubishi Triton bản cao cấp?
So sánh Toyota Raize và Kia Sonet – Kỳ phùng địch thủ phân khúc SUV hạng A+
So sánh MG ZS và Hyundai Kona
So sánh Kia K3 2022 1.6AT Premium và Honda City RS: chọn sedan tầm giá 600-700 triệu nào?

Tin khuyến mãi

Minigame “Thử Tài Hiểu Biết Về Xe Hyundai” công bố người thắng cuộc
Oto.com.vn chính thức ra mắt trọn bộ giải pháp đồng hành cùng khách hàng Việt

Bảng giá xe các hãng

Giấy phép MXH số 526/GP-BTTT do Bộ TTTT cấp ngày 12/10/2015. Chịu trách nhiệm nội dung: Ngô Kỳ Lam. Công Ty Cổ Phần Ô Tô Xuyên Việt, Lầu 1, B5-B6 Khu Kim Sơn - Đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM.

ĐT: 028 7307 6667

HOTLINE: 028 7307 6667
CÔNG TY
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Pháp lý
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • Bảng giá xe ô tô
  • So sánh xe
TÌM KIẾM NHANH
© 2021 otosaigon.com
Đăng nhập để viết đánh giá
Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google
hoặc đăng nhập bằng tài khoản Otosaigon
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Chọn xe để so sánh