RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
Thông số của chiếc xe 1994 Dauer 962 LeMans, một trong những street car chạy nhanh nhất. Thân xe được làm từ sợi thủy tinh carbon.
price $1 200 000 USD
engine Porsche Watercooled Flat-6
position Mid Longitudinal
aspiration Twin KKK turbochargers
valvetrain Quad Cam, 4 Valves / Cyl
fuel feed TAG Mototronic Fuel Injection
displacement 2994 cc / 182.7 cu in
bore 95.0 mm / 3.74 in
stroke 70.4 mm / 2.77 in
compression 9.0:1
power 544.4 kw / 730.0 bhp @ 7400 rpm
hp per litre 243.82 bhp per litre
bhp/weight 708.74 bhp per weight
torque 700.9 nm / 517.0 ft lbs @ 5000 rpm
redline 7800
drive wheels RWD w/Limited Slip Differential
body / frame Carbon Fibre / Kevlar
front brakes Brembro Ventilated Discs w/4-Piston Calipers
f brake size 330 mm / 13.0 in
rear brakes Brembro Ventilated Discs w/4-Piston Calipers
r brake size 330 mm / 13.0 in
front wheels F 45.7 x 26.7 cm / 18 x 10.5 in
rear wheels R 45.7 x 33.0 cm / 18.0 x 13 in
front tire size 285/30ZR-18
rear tire size 345/35ZR-18
f suspension Double Wishbones w/Adj Anti-Roll Bars, Spring/Damper Units
r suspension Double Inverted Wishbones w/Radius Rods, Adj Anti-Roll Bars, Spring/Damper Units
weight 1030 kg / 2271 lbs
length 4650 mm / 183.1 in
width 1985 mm / 78.1 in
height 1050 mm / 41.3 in
transmission Porsche 5-Speed Manual w/Tiptronic Control, Hydraulic Sinter Clutch
top speed 404.6 kph / 251.4 mph
0 - 60 mph 2.6 seconds
drag 0.31Cd


Thông số của chiếc xe 1994 Dauer 962 LeMans, một trong những street car chạy nhanh nhất. Thân xe được làm từ sợi thủy tinh carbon.
price $1 200 000 USD
engine Porsche Watercooled Flat-6
position Mid Longitudinal
aspiration Twin KKK turbochargers
valvetrain Quad Cam, 4 Valves / Cyl
fuel feed TAG Mototronic Fuel Injection
displacement 2994 cc / 182.7 cu in
bore 95.0 mm / 3.74 in
stroke 70.4 mm / 2.77 in
compression 9.0:1
power 544.4 kw / 730.0 bhp @ 7400 rpm
hp per litre 243.82 bhp per litre
bhp/weight 708.74 bhp per weight
torque 700.9 nm / 517.0 ft lbs @ 5000 rpm
redline 7800
drive wheels RWD w/Limited Slip Differential
body / frame Carbon Fibre / Kevlar
front brakes Brembro Ventilated Discs w/4-Piston Calipers
f brake size 330 mm / 13.0 in
rear brakes Brembro Ventilated Discs w/4-Piston Calipers
r brake size 330 mm / 13.0 in
front wheels F 45.7 x 26.7 cm / 18 x 10.5 in
rear wheels R 45.7 x 33.0 cm / 18.0 x 13 in
front tire size 285/30ZR-18
rear tire size 345/35ZR-18
f suspension Double Wishbones w/Adj Anti-Roll Bars, Spring/Damper Units
r suspension Double Inverted Wishbones w/Radius Rods, Adj Anti-Roll Bars, Spring/Damper Units
weight 1030 kg / 2271 lbs
length 4650 mm / 183.1 in
width 1985 mm / 78.1 in
height 1050 mm / 41.3 in
transmission Porsche 5-Speed Manual w/Tiptronic Control, Hydraulic Sinter Clutch
top speed 404.6 kph / 251.4 mph
0 - 60 mph 2.6 seconds
drag 0.31Cd
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
Chiếc street car 1988 Chevrolet Callaway Sledgehammer Corvette mặc dù không được đưa vào list tăng tốc nhanh nhất trên, nhưng tốc độ cao nhất đạt được thật đáng nể, 254.76mph ~ 407km/h.
Các thông số:
Price: $400,000
Miles Per Gallon: 10/19 mpg
Curb Weight: 3671 lbs
Layout: Front-Engine/RWD
Transmission: 6-Speed Manual
Front tires: 275/40/17
Rear tires: 275/40/17
Engine
Type: Twin-Turbo V8
Displacement: 5733 cc
Horsepower: 880 bhp @ 6250 rpm
Torque: 772 lb-ft @ --- rpm
Redline: ---- rpm
Performance
0-60 mph: 3.9 sec
0-100 mph: 9.4 sec
Quarter Mile: 10.6 sec @ 127 mph
Skidpad: .98g
Top Speed: 254.76 mph
Braking, 60-0 mph: 122 ft
Slalom Speed: 65.6 mph
Chiếc street car 1988 Chevrolet Callaway Sledgehammer Corvette mặc dù không được đưa vào list tăng tốc nhanh nhất trên, nhưng tốc độ cao nhất đạt được thật đáng nể, 254.76mph ~ 407km/h.


Các thông số:
Price: $400,000
Miles Per Gallon: 10/19 mpg
Curb Weight: 3671 lbs
Layout: Front-Engine/RWD
Transmission: 6-Speed Manual
Front tires: 275/40/17
Rear tires: 275/40/17
Engine
Type: Twin-Turbo V8
Displacement: 5733 cc
Horsepower: 880 bhp @ 6250 rpm
Torque: 772 lb-ft @ --- rpm
Redline: ---- rpm
Performance
0-60 mph: 3.9 sec
0-100 mph: 9.4 sec
Quarter Mile: 10.6 sec @ 127 mph
Skidpad: .98g
Top Speed: 254.76 mph
Braking, 60-0 mph: 122 ft
Slalom Speed: 65.6 mph
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
bác chưa đọc báo otô xe máy t11 rồi phải không, mấy xe trên ít xe nào là xe dân sự quá, 2005 Bugati Veyron mất có 2.5s kìa, top speed còn 406km/h nữa
bác chưa đọc báo otô xe máy t11 rồi phải không, mấy xe trên ít xe nào là xe dân sự quá, 2005 Bugati Veyron mất có 2.5s kìa, top speed còn 406km/h nữa
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
Đúng là tôi không đọc bác ạ.
Nhưng khi search trên net thì kể cả thông tin chính thức từ Bugatti Automobiles S.A.S thì tăng tốc 0-100km/h mất 2.7s, top speed là 248.5 mph / 400 km/h.
http://www.supercarstats.com/cars/bugatti/veyron_16-4/
http://www.allfastcars.com/bugattiveyron.shtml
http://www.bugatti-cars.de/bugatti/index.html
Đúng là tôi không đọc bác ạ.
Nhưng khi search trên net thì kể cả thông tin chính thức từ Bugatti Automobiles S.A.S thì tăng tốc 0-100km/h mất 2.7s, top speed là 248.5 mph / 400 km/h.
http://www.supercarstats.com/cars/bugatti/veyron_16-4/
http://www.allfastcars.com/bugattiveyron.shtml
http://www.bugatti-cars.de/bugatti/index.html
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
xe dân sự mà đưa xe léman ra thì bầu chọn làm chi cho mất công hả các bác.em corvette thì còn có thể.chứ mấy em leman này theo em không thích hợp.nếu chỉ tính tốc độ thì đưa F1 ra luôn cho nó công bằng.
xe dân sự mà đưa xe léman ra thì bầu chọn làm chi cho mất công hả các bác.em corvette thì còn có thể.chứ mấy em leman này theo em không thích hợp.nếu chỉ tính tốc độ thì đưa F1 ra luôn cho nó công bằng.
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
Đây chỉ là tăng tốc từ 0-100km/s thôi mà bác Tenziketui ! Hình như B.Veyron còn nhanh hơn cả F-17 nữa ấy chứ !
Đây chỉ là tăng tốc từ 0-100km/s thôi mà bác Tenziketui ! Hình như B.Veyron còn nhanh hơn cả F-17 nữa ấy chứ !
RE: Bảng phong thần: Những chiếc xe nhanh nhất mọi thời đại
bác Hòang phải lưu ý cả cái này nữa: 60mph mới có khỏang 96km/h thôi nên 2 thông số 2.5s với 2.7s thì cũng phải rồi, để nó tăng thêm 4km/h nữa thì mất thêm 0.2s là hợp lý thôi.
bác Hòang phải lưu ý cả cái này nữa: 60mph mới có khỏang 96km/h thôi nên 2 thông số 2.5s với 2.7s thì cũng phải rồi, để nó tăng thêm 4km/h nữa thì mất thêm 0.2s là hợp lý thôi.