Bảng giá tiền mức phạt các lỗi vi phạm giao thông (1/7/2016) dành cho xe gắn máy và ô tô. Mời các bác đọc tham khảo.
Dành cho xe máy:
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td}
Lỗi vi phạm{/td}
{td}
Mức phạt (VNĐ){/td}
{/tr}
{tr}
{td}1{/td}
{td}Vượt đèn đỏ{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}2{/td}
{td}Sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}3{/td}
{td}Bấm còi trong thời gian từ 22h ngày hôm trước đến 5h ngày hôm sau trong khu dân cư{/td}
{td}50.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}4{/td}
{td}không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm nhưng không cài quai đúng quy định{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}5{/td}
{td}Sử dụng chân chóng hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy{/td}
{td}2 – 3 triệu đồng{/td}
{/tr}
{tr}
{td}6{/td}
{td}Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}7{/td}
{td}Điều khiển khi sử dụng rượu bia{/td}
{td}1 – 6 triệu đồng{/td}
{/tr}
{tr}
{td}8{/td}
{td}Điều khiển không có xi nhan hoặc có nhưng không tác dụng{/td}
{td}70.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}9{/td}
{td}Điều khiểm xe không có giấy đăng ký xe{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}10{/td}
{td}Vượt đèn vàng khi sắp chuyển sang đèn đỏ{/td}
{td}100.000 – 200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}11{/td}
{td}Chuyển làn đường không đúng hoặc không có tín hiệu báo trước{/td}
{td}50.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}12{/td}
{td}Đi không đúng làn đường của mình hoặc đi trên hè phố{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}13{/td}
{td}Quay đầu xe nơi cấm quay đầu xe{/td}
{td}50.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}14{/td}
{td}Không sử dụng đèn chiếu sáng từ 19h ngày hôm trước đên 6h ngày hôm sau{/td}
{td}50.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}15{/td}
{td}Chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h – 10km/h{/td}
{td}100.000 – 200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}16{/td}
{td}Chở theo 02 người trên xe{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}17{/td}
{td}Chở theo từ 03 người trên xe{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}18{/td}
{td}Không chấp hành hiệu lệnh,hướng dẫn của người điều khiển giao thông{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}19{/td}
{td}Không mang theo giấy phép lái xe{/td}
{td}80.000 – 120.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}20{/td}
{td}Không mang theo giấy đăng ký xe{/td}
{td}80.000 – 120.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}21{/td}
{td}Không mang theo Bảo hiểm TNDS hoặc hết hạn{/td}
{td}70.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}22{/td}
{td}Xe không có đèn xe nhan hoặc có mà không hoạt động{/td}
{td}70.000 – 150.000{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Dành cho xe ô tô:
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td}
Lỗi vi phạm{/td}
{td}
Mức phạt ( VNĐ){/td}
{/tr}
{tr}
{td}1{/td}
{td}Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}2{/td}
{td}Khi đưng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}3{/td}
{td}Bấm còi gây ồn ào trong khu đô thị từ 22h hôm trước đến 5h hôm sau{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}4{/td}
{td}Người điều khiển, người được chở không thắt dây an toàn{/td}
{td}150.000 – 250.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}5{/td}
{td}Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín báo trước{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}6{/td}
{td}Chở người trên buồng lái quá tín hiệu quy định{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}7{/td}
{td}Không giảm tốc độ hoặc nhường đường khi chạy trong ngỏ ra đường chính{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}8{/td}
{td}Xe lắp thiết bị, tín hiệu sai quy định hoặc sử dụng thiết bị phát tín hiệu mà không có giấy phép{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}9{/td}
{td}Dừng xe sai quy định{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}10{/td}
{td}Quay đầu xe sai quy định{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}11{/td}
{td}Lùi xe ở đường một chiều hoặc không có tín hiệu báo trước{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}12{/td}
{td}Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến tai nạn giao thông mà không dừng lại,không bảo vệ hiện trường,không tha gia cứu người gặp nạn{/td}
{td}300.000 – 400.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}13{/td}
{td}Điều khiển xe chạy quá tốc độ từ 5km-10km{/td}
{td}600.000 – 800.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}14{/td}
{td}Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ{/td}
{td}600.000 – 800.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}15{/td}
{td}Không sử dụng đèn chiếu sáng từ 19h ngày hôm trước đên 6h ngày hôm sau{/td}
{td}600.000 – 800.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}16{/td}
{td}Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe{/td}
{td}600.000 – 800.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}17{/td}
{td}Chạy xe trong hầm đường bộ không có đèn chiếu sáng, lùi xe, đậu xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định{/td}
{td}800.000 – 1.200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}18{/td}
{td}Đi ngược chiều, đi vào đường cấm, khu vực cấm{/td}
{td}800.000 – 1.200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}19{/td}
{td}Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiếu ở những đoạn đường quy định tốc độ tối thiểu{/td}
{td}800.000 – 1.200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}20{/td}
{td}Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông{/td}
{td}800.000 – 1.200.000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}21{/td}
{td}Vượt trong các trường hợp cấm vượt, không có báo hiệu trước khi vượt, vượt phải{/td}
{td}2 – 3 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}22{/td}
{td}Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy định, không nhường đường cho xe ngược chiều theo quy định{/td}
{td}2 – 3 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}23{/td}
{td}Chạy quá tốc độ từ 10km/h – 20km/h{/td}
{td}3 – 5 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}24{/td}
{td}Chạy quá tốc độ từ 20km/h – 35km/h{/td}
{td}5 – 7 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}25{/td}
{td}Chạy quá tốc độ trên 35km/h, đi ngược chiều trên đường cao tốc{/td}
{td}8 – 12 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}26{/td}
{td}Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100mililit máu hoặc vượt quá 0.25 miligam đến 0.4 miligam trên 1 lit khí thở{/td}
{td}8 – 12 triệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td}27{/td}
{td}Không chấp nhận kiểm tra nồng độ còn của người kiểm soát giao thông{/td}
{td}16 – 18 triệu{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]