Tập Lái
25/6/11
20
0
1
Bác nào có bảng giá lệ phí trước bạ hoặc trang web nào thì cho em xin. Sẵn cho em xin địa chỉ nơi mình lên để nộp lệ phí trước bạ luôn nha. Thanks các bác
 
tta
Hạng B1
21/9/07
82
18
8
đóng lệ phí trước bạ tại chi cục thuế của quận nơi bác cư ngụ. còn bảng giá lệ phí trước bạ thì khó ah, chỉ mấy bác bên thuế có thôi...
 
Hạng D
21/6/12
4.497
3.061
113
tienhung278 nói:
Bác nào có bảng giá lệ phí trước bạ hoặc trang web nào thì cho em xin. Sẵn cho em xin địa chỉ nơi mình lên để nộp lệ phí trước bạ luôn nha. Thanks các bác
tìm bác giangbinh sẻ báo giá cho từng loại xe
 
Tập Lái
15/8/12
19
2
1
40
Bác tham khảo thêm cách xác định giá xe để nộp lệ phí trước bạ trước khi đến thuế nè:
Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ như sau:
a) Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
b) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
* Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.
* Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50%
- Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
* Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.

Còn Đây là BẢNG GIÁ:
// TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2689/QĐ-CT​
TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH​
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- UBNDTP. "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2689 ngày 07/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm điều chỉnh, bổ sung​
Loại/Hiệu xe​
Giá xe (triệu đồng)​
Ghi chú​
Phần I, các điểm …
BMW ALPINA B7, ô tô con 5 chỗ, dung tích 4395 cm[sup]3[/sup], Đức sản xuất năm 2011
6.852​
Xe đã qua sử dụng​
CHERY A1, ô tô con 5 chỗ, dung tích 998 cm[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011
196​
CNHTC, ô tô trộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011
1.240​
GAZ 33081-43, ô tô tải có mui, trọng lượng 6540 kg, dung tích 4750 cm[sup]3[/sup], Nga sản xuất năm 2010
1.073​
HUYNDAI ELANTRA, ô tô con 5 chỗ, dung tích 1797 cm[sup]3[/sup], Hàn quốc sản xuất năm 2011
585​
IVECO NJ5048XJC37, ô tô kiểm tra an toàn thực phẩm, trọng lượng 4200 kg, 6 chỗ, dung tích 2798 cm[sup]3[/sup], Trung quốc sản xuất năm 2011
1.010​
Mercedes - Benz S65 AML, ô tô con 5 chỗ, dung tích 5980 cm[sup]3[/sup], Đức sản xuất năm 2007.
5.520​
Xe đã qua sử dụng​
Phần II, các điểm …
6
Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam:
ISUZU D-MAX, 2 chỗ, động cơ dầu, dung tích 2.499 cm[sup]3[/sup], nhập khẩu.
364​
9
Công ty TNHH Liên doanh Sản xuất Ô tô Ngôi sao
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ, 2972 cm[sup]3[/sup] (nhập khẩu)
1.074​
Điều chỉnh QĐ 1764 ngày 29/7/2011​
Mitsubishi Pajero L 300 cứu thương 6+1 chỗ, 1997 cm[sup]3[/sup] (nhập khẩu)
783​
Điều chỉnh QĐ 1764 ngày 29/7/2011​
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm[sup]3[/sup] 4375 kg. (Lắp ráp trong nước)
688​
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011​
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm[sup]3[/sup] 3900 kg. (Lắp ráp trong nước)
725​
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011​
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm[sup]3[/sup] 3610 kg. (Lắp ráp trong nước)
656​
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011​
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm[sup]3[/sup] 3200 kg. (Lắp ráp trong nước)
686​
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011​
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm[sup]3[/sup] 1700. (Lắp ráp trong nước)
640​
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011​
28
Công ty CP Cơ khí 3-2:
BAHAI CA K47 UNIVERSE, ô tô khách 47 chỗ
970​
88
Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Trường Hải Kia:
KIA RIO 5DR 1.4 GAS AT (KNADN512BC), ô tô du lịch 5 chỗ, máy xăng 1.4L, số tự động (loại xe nhập khẩu CBU)
544​
94
Công ty cổ phần ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam
Hyundai Santa Fe CM7UBC, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
1.091​
Hyundai Sonata YF-BB6AB, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
920​
97
Công ty TNHH 1 TV ôtô Đông Phong
HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TK-DB, dung tích 3907 cm[sup]3[/sup], lắp ráp tại VN năm 2011
490​
HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TB-DB, dung tích 3907 cm[sup]3[/sup], lắp ráp tại VN năm 2011
485​
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2689 ngày 07/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm điều chỉnh, bổ sung​
Loại/Hiệu xe​
Giá xe (ngàn đồng)​
Ghi chú​
Phần B, B1, các điểm …
2
Công ty VMEP:
ATTILA ELIZABETH EFI (VUB) - thắng đùm
31.500​
 
  • Like
Reactions: TraXanh
Tập Lái
15/8/12
19
2
1
40
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2342/QĐ-CT​
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH​
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBNDTP; "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung​
Loại/ Hiệu xe​
Giá xe (triệu đồng)​
Ghi chú​
Phần I, các điểm …
AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798 cm[sup]3[/sup], Đức sản xuất năm 2011
1.566​
CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm[sup]3[/sup], Pháp sản xuất năm 2011
1.014​
DONGFENG DFL1311A4, tải thùng lửng, trọng lượng 30600 kg, dung tích 8900 cm[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011.
1.221​
DONGFENG DFL3258AX6A, tải tự đổ, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011.
1.040​
DONGFENG DFL5250GJBA, ôtô trộn bê tông, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011
1.250​
DONGFENG DFL5250GJYA8, ôtô xitec chở xăng dầu, trọng lượng 24880 kg, dung tích 8300 cm[sup]3[/sup], dung tích bồn 18 m[sup]3[/sup], Trung Quốc sản xuất năm 2011.
1.055​
Hyundai Veloster, 4 chỗ, dung tích xi lanh 1591 cm[sup]3[/sup], Hàn Quốc sản xuất năm 2011.
810​
PORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, dung tích 3598 cm[sup]3[/sup], Đức sản xuất năm 2011.
3.605​
SUBARU FORESTER 2.5XT AWD, 5 chỗ, dung tích 2457 cm[sup]3[/sup], Nhật sản xuất năm 2010
1.606​
Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport, dung tích 1.984 cm[sup]3[/sup], model 2010
1.462​
Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011​
Phần II, các điểm …
9
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao:
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), 2477 cm[sup]3[/sup], 07 chỗ
861​
Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011​
17
Công ty Cổ phần ôtô Đô Thành:
Fusin LD1800, tải tự đổ tải trọng 1.8 tấn
157​
Fusin ZD2000, tải tự đổ tải trọng 2 tấn
157​
19
FORD Fiesta JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, dung tích 1388 cm[sup]3[/sup], 4 cửa
490​
Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011​
24
Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải
THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn
465​
THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn
634​
THACO HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn
1.540​
THACO HD270/D380A, tải tự đổ 12 tấn
1.570​
THACO FLC125, tải 1,25 tấn
200​
THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,05 tấn
462​
THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,2 tấn
463​
THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn
464​
THACO FTC345-MBB, tải có mui 4 tấn
462​
THACO OLLIN800-MBB, tải có mui 7,1 tấn
508​
THACO HD65-MBB, tải thùng có mui phủ 2 tấn
494​
THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn
490​
THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn
498​
THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn
519​
THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách
2.308​
28
Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3-2:
UNIVERSE HD- 2FCE2, ôtô khách 46 chỗ ngồi có giường nằm
2.550​
44
Công ty cổ phần Chien you Viện Nam:
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 09
280​
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 11
330​
Sơmi Rơmoóc số loại YSC - 442
305​
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 10
280​
Sơmi Rơmoóc số loại CYDLA - 04
520​
51
Công ty cổ phần cơ khí - Xây dựng giao thông:
Xe khách hiệu COUNTY HM K29SL - ABS, 29 chỗ
1.000​
Xe khách hiệu COUNTY HM K29ABS, 29 chỗ
965​
Xe khách hiệu COUNTY HM K29K, 29 chỗ
925​
91
Công ty TNHH SX&LR ô tô VinaMazda:
MAZDA2 MT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm[sup]3[/sup], số sàn 5 cấp
560​
MAZDA2 AT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm[sup]3[/sup], số tự động 4 cấp
590​
93
Công ty TNHH ôtô Hoàng Gia:
Dongfeng DFL1203A/HGA-TB, tải có mui phủ, 10 tấn
740​
Dongfeng DFL1203A/HGA-TK, tải thùng kín, 10,5 tấn
750​
94
Công ty Cổ phần ô tô Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu:
Hyundai i10, dung tích 1.1 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
354​
Hyundai i10, dung tích 1.2 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
420​
Hyundai i20, dung tích 1.4 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
508​
Hyundai i30cw, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
646​
Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số sàn, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
510​
Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
540​
Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
480​
Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
535​
Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
595​
Hyundai Sonata, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
924​
Hyundai Tucson, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
883​
Hyundai Santa Fe, dung tích 2.4 L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
1.110​
Hyundai Santa Fe, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
1.091​
Hyundai Genesis coupe, dung tích 2.0 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
1.055​
Hyundai Equus, dung tích 3.8 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
2.626​
Hyundai Equus, dung tích 4.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
3.131​
Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 6 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
707​
Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
768​
Hyundai Grand Starex, dung tích 2.5 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
828​
Hyundai Veloster, dung tích 1.6 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
798​
Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
446​
Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
418​
Hyundai H100/TC-MP, ôtô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
431​
Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
435​
95
Công ty Cổ phần Hợp Thành
HYUNDAI MIGHTY HD72/HT-KX, ôtô kéo, chở xe, trọng tải 1.000 kg
800​
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung​
Loại/ Hiệu xe​
Giá xe (ngàn đồng)​
Ghi chú​
Phần B, B1, các điểm:
Xe nhập khẩu:
Honda AirBlade i NC110AP, dung tích 108 cm[sup]3[/sup] Thái Lan sản xuất năm 2011
42.000​
1
Công ty Honda Việt Nam:
Honda SH 125 JF29
109.900​
Honda SH 150 KF11
133.900​
Wave S JC521, phanh đĩa
17.790​
Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011​
Wave S JC521 (D), phanh cơ
16.790​
Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011​
3
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp
TAURUS LS cơ 16S4
15.990​
TAURUS đĩa 16S3
16.990​
4
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam nhập khẩu:
VESPA PX 125
122.800​
10b
Công ty cổ phần ôtô xe máy REBELUSA lắp ráp và nhập khẩu:

REBEL USA CB125R
27.000​
HONDA CBR150R
61.000​
13
Công ty TNHH T&T Motor:
Loại 100E, 100, 110E, 110, 110E-F cơ, 100-F cơ
5.360​
Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa
5.820​
Loại 110E-J cơ, 110-J cơ
6.000​
Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa
6.170​
Loại 110E-R cơ, 110-R cơ
5.750​
Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa
5.920​
Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ
5.770​
Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa
5.940​
Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ
5.800​
Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa
5.950​
Loại 110E-S cơ, 110-S cơ
5.430​
Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa
5.600​
Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ
6.120​
Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa
6.290​
Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED, 50-2D
5.510​
Loại 50-1E F cơ, 50-1 F cơ
5.780​
Loại 50-1E F đĩa, 50-1 F đĩa
5.970​
Loại 50-1E J cơ, 50-1 J cơ
6.150​
Loại 50-1E J đĩa, 50-1 J đĩa
6.320​
Loại 50-1E R cơ, 50-1 R cơ
5.900​
Loại 50-1E R đĩa, 50-1 R đĩa
6.070​
Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ
5.920​
Loại 50-1E RSX đĩa, 50-1 RSX đĩa
6.090​
Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ
5.950​
Loại 50-1E RW đĩa, 50-1 RW đĩa
6.100​
Loại 50-1E S cơ, 50-1 S cơ
5.580​
Loại 50-1E S đĩa, 50-1 S đĩa
5.750​
Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ
6.270​
Loại 50-1E TR đĩa, 50-1 TR đĩa
6.440​
Loại 110E-W, 110-W
5.950​
 
Hạng B1
19/7/12
62
0
6
49
Sweethome
Cho mình hỏi tí. Xe mình cuối 2010, mình ráng đợi đến đầu năm 2013 sang tên thì đóng thuế trước bạ là : giá xe *50%*12 ko bác. Tks trước
 
Tập Lái
15/8/12
19
2
1
40
Bác My2doll tham khảo thêm ví dụ sau:
Ví dụ: Ô tô sản xuất năm 2010 (không tính đầu hay cuối), đăng ký lần đầu (chất lượng mới 100%) năm 2010, đến năm 2012 chuyển giao cho cá nhân khác thực hiện đăng ký sử dụng lần 2 (là năm kê khai lệ phí trước bạ lần 2) thì thời gian đã sử dụng được tính là 3 năm (2010, 2011, 2012).

Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).
Nguồn từ tạp chí Thuế. Bạn có thể căn cứ vào đó để sang tên vào thời điểm thích hợp.

<hr/> Giải pháp của mọi giải pháp là anh Minh con bác Bạch.
 
Hạng D
9/11/08
1.333
11
38
127.0.0.1
www.nhatkhoa.net
Bác safecar và các bác cho em hỏi là em muốn sang tên và đóng thuế trước bạ năm 2013 tới cho xe cũ đời 2010 vậy thuế là: giá xe mới x 50% x 12% phải không ạ?