Chủ đề tương tự
Số: 36/2005/QĐ-BGTVT
Khi đặt số hiệu đường tỉnh gồm chữ viết tắt hệ thống đường tỉnh (ĐT), dấu chấm (.), số tự nhiên gồm 3 chữ số quy định tại Quyết định này (Phụ lục); trường hợp đường tỉnh hết số hiệu quy định thì sử dụng số hiệu đường tỉnh theo quy định kèm thêm một chữ cái, lần lượt từ B đến Z để đặt số hiệu.
1. Mã số quy định đặt số hiệu đường tỉnh theo đơn vị hành chính:
[xtable=100%x@]
{tbody}
{tr}
{td=6%x@}
TT{/td}
{td=29%x@}
Tên đơn vị hành chính{/td}
{td=15%x@}
Số hiệu{/td}
{td=6%x@}
TT{/td}
{td=29%x@}
Tên đơn vị hành chính{/td}
{td=15%x@}
Số hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
1{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Sơn La{/td}
{td=15%x@}
101-125{/td}
{td=6%x@}
33{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Đà Nẵng{/td}
{td=15%x@}
601-605{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
2{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lai Châu{/td}
{td=15%x@}
126-138{/td}
{td=6%x@}
34{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Nam{/td}
{td=15%x@}
606-620{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
3{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Điện Biên{/td}
{td=15%x@}
139-150{/td}
{td=6%x@}
35{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Ngãi{/td}
{td=15%x@}
621-628{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
4{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lào Cai{/td}
{td=15%x@}
151-162{/td}
{td=6%x@}
36{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Định{/td}
{td=15%x@}
629-640{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
5{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Yên Bái{/td}
{td=15%x@}
163-175{/td}
{td=6%x@}
37{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Phú Yên{/td}
{td=15%x@}
641-650{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
6{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Giang{/td}
{td=15%x@}
176-184{/td}
{td=6%x@}
38{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Khánh Hoà{/td}
{td=15%x@}
651-660{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
7{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tuyên Quang{/td}
{td=15%x@}
185-199{/td}
{td=6%x@}
39{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Gia Lai{/td}
{td=15%x@}
661-670{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
8{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Cao Bằng{/td}
{td=15%x@}
201-225{/td}
{td=6%x@}
40{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Kon Tum{/td}
{td=15%x@}
671-680{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
9{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lạng Sơn{/td}
{td=15%x@}
226-250{/td}
{td=6%x@}
41{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đăk Nông{/td}
{td=15%x@}
681-686{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
10{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Kạn{/td}
{td=15%x@}
251-260{/td}
{td=6%x@}
42{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đăk Lăk{/td}
{td=15%x@}
687-699{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
11{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thái Nguyên{/td}
{td=15%x@}
261-275{/td}
{td=6%x@}
43{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Ninh Thuận{/td}
{td=15%x@}
701-710{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
12{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Ninh{/td}
{td=15%x@}
276-287{/td}
{td=6%x@}
44{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Thuận{/td}
{td=15%x@}
711-720{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
13{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Giang{/td}
{td=15%x@}
288-299{/td}
{td=6%x@}
45{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lâm Đồng{/td}
{td=15%x@}
721-740{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
14{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Vĩnh Phúc{/td}
{td=15%x@}
301-312{/td}
{td=6%x@}
46{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Dương{/td}
{td=15%x@}
741-750{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
15{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Phú Thọ{/td}
{td=15%x@}
313-325{/td}
{td=6%x@}
47{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Phước{/td}
{td=15%x@}
751-760{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
16{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Ninh{/td}
{td=15%x@}
326-350{/td}
{td=6%x@}
48{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đồng Nai{/td}
{td=15%x@}
761-780{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
17{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Hải Phòng{/td}
{td=15%x@}
351-375{/td}
{td=6%x@}
49{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tây Ninh{/td}
{td=15%x@}
781-799{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
18{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hưng Yên{/td}
{td=15%x@}
376-387{/td}
{td=6%x@}
50{/td}
{td=29%x@}
TP. Hồ Chí Minh{/td}
{td=15%x@}
801-815{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
19{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hải Dương{/td}
{td=15%x@}
388-399{/td}
{td=6%x@}
51{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Long An{/td}
{td=15%x@}
816-840{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
20{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Hà Nội{/td}
{td=15%x@}
401-410{/td}
{td=6%x@}
52{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đồng Tháp{/td}
{td=15%x@}
841-860{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
21{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Tây{/td}
{td=15%x@}
411-430{/td}
{td=6%x@}
53{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tiền Giang{/td}
{td=15%x@}
861-880{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
22{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hoà Bình{/td}
{td=15%x@}
431-450{/td}
{td=6%x@}
54{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bến Tre{/td}
{td=15%x@}
881-899{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
23{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thái Bình{/td}
{td=15%x@}
451-475{/td}
{td=6%x@}
55{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Vĩnh Long{/td}
{td=15%x@}
901-910{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
24{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Ninh Bình{/td}
{td=15%x@}
476-483{/td}
{td=6%x@}
56{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Trà Vinh{/td}
{td=15%x@}
911-915{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
25{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Nam Định{/td}
{td=15%x@}
484-490{/td}
{td=6%x@}
57{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Cần Thơ{/td}
{td=15%x@}
916-924{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
26{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Nam{/td}
{td=15%x@}
491-499{/td}
{td=6%x@}
58{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hậu Giang{/td}
{td=15%x@}
925-931{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
27{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thanh Hoá{/td}
{td=15%x@}
501-530{/td}
{td=6%x@}
59{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Sóc Trăng{/td}
{td=15%x@}
932-940{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
28{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Nghệ An{/td}
{td=15%x@}
531-545{/td}
{td=6%x@}
60{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh An Giang{/td}
{td=15%x@}
941-960{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
29{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Tĩnh{/td}
{td=15%x@}
546-557{/td}
{td=6%x@}
61{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Kiên Giang{/td}
{td=15%x@}
961-975{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
30{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Bình{/td}
{td=15%x@}
558-570{/td}
{td=6%x@}
62{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bạc Liêu{/td}
{td=15%x@}
976-982{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
31{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Trị{/td}
{td=15%x@}
571-588{/td}
{td=6%x@}
63{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Cà Mau{/td}
{td=15%x@}
983-990{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
32{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thừa Thiên-Huế{/td}
{td=15%x@}
589-599{/td}
{td=6%x@}
64{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu{/td}
{td=15%x@}
991-999{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Khi đặt số hiệu đường tỉnh gồm chữ viết tắt hệ thống đường tỉnh (ĐT), dấu chấm (.), số tự nhiên gồm 3 chữ số quy định tại Quyết định này (Phụ lục); trường hợp đường tỉnh hết số hiệu quy định thì sử dụng số hiệu đường tỉnh theo quy định kèm thêm một chữ cái, lần lượt từ B đến Z để đặt số hiệu.
1. Mã số quy định đặt số hiệu đường tỉnh theo đơn vị hành chính:
[xtable=100%x@]
{tbody}
{tr}
{td=6%x@}
TT{/td}
{td=29%x@}
Tên đơn vị hành chính{/td}
{td=15%x@}
Số hiệu{/td}
{td=6%x@}
TT{/td}
{td=29%x@}
Tên đơn vị hành chính{/td}
{td=15%x@}
Số hiệu{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
1{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Sơn La{/td}
{td=15%x@}
101-125{/td}
{td=6%x@}
33{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Đà Nẵng{/td}
{td=15%x@}
601-605{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
2{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lai Châu{/td}
{td=15%x@}
126-138{/td}
{td=6%x@}
34{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Nam{/td}
{td=15%x@}
606-620{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
3{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Điện Biên{/td}
{td=15%x@}
139-150{/td}
{td=6%x@}
35{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Ngãi{/td}
{td=15%x@}
621-628{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
4{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lào Cai{/td}
{td=15%x@}
151-162{/td}
{td=6%x@}
36{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Định{/td}
{td=15%x@}
629-640{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
5{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Yên Bái{/td}
{td=15%x@}
163-175{/td}
{td=6%x@}
37{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Phú Yên{/td}
{td=15%x@}
641-650{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
6{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Giang{/td}
{td=15%x@}
176-184{/td}
{td=6%x@}
38{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Khánh Hoà{/td}
{td=15%x@}
651-660{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
7{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tuyên Quang{/td}
{td=15%x@}
185-199{/td}
{td=6%x@}
39{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Gia Lai{/td}
{td=15%x@}
661-670{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
8{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Cao Bằng{/td}
{td=15%x@}
201-225{/td}
{td=6%x@}
40{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Kon Tum{/td}
{td=15%x@}
671-680{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
9{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lạng Sơn{/td}
{td=15%x@}
226-250{/td}
{td=6%x@}
41{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đăk Nông{/td}
{td=15%x@}
681-686{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
10{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Kạn{/td}
{td=15%x@}
251-260{/td}
{td=6%x@}
42{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đăk Lăk{/td}
{td=15%x@}
687-699{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
11{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thái Nguyên{/td}
{td=15%x@}
261-275{/td}
{td=6%x@}
43{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Ninh Thuận{/td}
{td=15%x@}
701-710{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
12{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Ninh{/td}
{td=15%x@}
276-287{/td}
{td=6%x@}
44{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Thuận{/td}
{td=15%x@}
711-720{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
13{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bắc Giang{/td}
{td=15%x@}
288-299{/td}
{td=6%x@}
45{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Lâm Đồng{/td}
{td=15%x@}
721-740{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
14{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Vĩnh Phúc{/td}
{td=15%x@}
301-312{/td}
{td=6%x@}
46{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Dương{/td}
{td=15%x@}
741-750{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
15{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Phú Thọ{/td}
{td=15%x@}
313-325{/td}
{td=6%x@}
47{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bình Phước{/td}
{td=15%x@}
751-760{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
16{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Ninh{/td}
{td=15%x@}
326-350{/td}
{td=6%x@}
48{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đồng Nai{/td}
{td=15%x@}
761-780{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
17{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Hải Phòng{/td}
{td=15%x@}
351-375{/td}
{td=6%x@}
49{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tây Ninh{/td}
{td=15%x@}
781-799{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
18{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hưng Yên{/td}
{td=15%x@}
376-387{/td}
{td=6%x@}
50{/td}
{td=29%x@}
TP. Hồ Chí Minh{/td}
{td=15%x@}
801-815{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
19{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hải Dương{/td}
{td=15%x@}
388-399{/td}
{td=6%x@}
51{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Long An{/td}
{td=15%x@}
816-840{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
20{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Hà Nội{/td}
{td=15%x@}
401-410{/td}
{td=6%x@}
52{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Đồng Tháp{/td}
{td=15%x@}
841-860{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
21{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Tây{/td}
{td=15%x@}
411-430{/td}
{td=6%x@}
53{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Tiền Giang{/td}
{td=15%x@}
861-880{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
22{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hoà Bình{/td}
{td=15%x@}
431-450{/td}
{td=6%x@}
54{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bến Tre{/td}
{td=15%x@}
881-899{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
23{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thái Bình{/td}
{td=15%x@}
451-475{/td}
{td=6%x@}
55{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Vĩnh Long{/td}
{td=15%x@}
901-910{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
24{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Ninh Bình{/td}
{td=15%x@}
476-483{/td}
{td=6%x@}
56{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Trà Vinh{/td}
{td=15%x@}
911-915{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
25{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Nam Định{/td}
{td=15%x@}
484-490{/td}
{td=6%x@}
57{/td}
{td=29%x@}
Thành phố Cần Thơ{/td}
{td=15%x@}
916-924{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
26{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Nam{/td}
{td=15%x@}
491-499{/td}
{td=6%x@}
58{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hậu Giang{/td}
{td=15%x@}
925-931{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
27{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thanh Hoá{/td}
{td=15%x@}
501-530{/td}
{td=6%x@}
59{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Sóc Trăng{/td}
{td=15%x@}
932-940{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
28{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Nghệ An{/td}
{td=15%x@}
531-545{/td}
{td=6%x@}
60{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh An Giang{/td}
{td=15%x@}
941-960{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
29{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Hà Tĩnh{/td}
{td=15%x@}
546-557{/td}
{td=6%x@}
61{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Kiên Giang{/td}
{td=15%x@}
961-975{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
30{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Bình{/td}
{td=15%x@}
558-570{/td}
{td=6%x@}
62{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bạc Liêu{/td}
{td=15%x@}
976-982{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
31{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Quảng Trị{/td}
{td=15%x@}
571-588{/td}
{td=6%x@}
63{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Cà Mau{/td}
{td=15%x@}
983-990{/td}
{/tr}
{tr}
{td=6%x@}
32{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Thừa Thiên-Huế{/td}
{td=15%x@}
589-599{/td}
{td=6%x@}
64{/td}
{td=29%x@}
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu{/td}
{td=15%x@}
991-999{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Đường khác với lộ.. mà đã lên cấp tỉnh thì khó mà lộ dcSao không gọi là Tỉnh Lộ?
Có địa phương lại ghi là Tỉnh lộ đó thôiSao không gọi là Tỉnh Lộ?
Hỏi ngộ. Cách gọi cũ là Tỉnh lộ. Nhưng phải mới và khác, ko háng ra Đường tỉnh.Sao không gọi là Tỉnh Lộ?
Ko riêng hai từ này....thích thì sửa thôii Hạ lưu ra Hạ du.