Volkswagen Teramont X
Bảng giá xe dòng xe Volkswagen Teramont X
Mô tả dòng xe Volkswagen Teramont X
Sau nhiều chờ đợi, Volkswagen Teramont X đã chính thức ra mắt tại Việt Nam gồm 2 phiên bản với giá bán từ 1,998 tỷ đồng.
Giá bán 2 phiên bản Volkswagen Teramont X lần lượt:
So với giá bán khuyến nghị trước đây, Volkswagen Teramont X Platinum vẫn giữ nguyên, trong khi Volkswagen Việt Nam bổ sung thêm phiên bản Luxury với giá bán thấp hơn là 1,998 tỷ đồng.
Volkswagen Teramont X là dòng xe khá đặc biệt khi có kiểu dáng SUV Coupe thể thao năng động. Mẫu xe này sẽ cạnh tranh cùng các đối thủ trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam như Ford Explorer, Toyota Land Cruiser Prado và thậm chí cả Hyundai Palisade ở tầm giá thấp hơn.
Tại Việt Nam, Volkswagen Teramont X sẽ nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc thay vì nhập Mỹ như phiên bản Teramont 7 chỗ. Volkswagen Teramont X có thiết kế nội thất 5 chỗ ngồi và cũng được phát triển trên nền tảng khung gầm toàn cầu MQB platform, cùng với Audi Q8, Porsche Cayenne Coupe, Bentley Bentayga…
Mặc dù chỉ còn 5 chỗ ngồi, nhưng kích thước tổng thể của Volkswagen Teramont X vẫn khá to lớn. Thông số DxRxC lần lượt là 4.917 x 1.989 x 1.781 (mm). Ngoài ra, dung tích khoang hành lý khá lớn, dao động từ 1.141 – 2.203 lít.
Tại Việt Nam, Volkswagen Teramont X cũng sẽ trang bị tiêu chuẩn gói ngoại thất thể thao R-Line với các điểm nhấn sơn đen bóng ở viền cản trước sau, lưới tản nhiệt và viền các hốc bánh ở thân xe. Lưới tản nhiệt sẽ đính kèm huy hiệu R thể thao đặc trưng cùng với tản nhiệt ở hai bên sườn xe
Đi kèm lưới tản nhiệt là cụm đèn pha LED matrix 2 tầng với hiệu ứng 3D sinh động. Trong khi thân xe Volkswagen Teramont X trang bị bộ la-zăng cớ lớn và sơn đen thể thao hầm hố.
Bên trong, mẫu SUV Coupe hoàn toàn mới sẽ trang bị hệ thống âm thanh Harman Kardon 12 loa tiêu chuẩn, đi kèm với màn hình giải trí cảm ứng 12 inch, đèn LED viền nội thất Ambient Light có thể thay đổi 30 màu tùy chọn.
Vô lăng Volkswagen Teramont X có thiết kế 3 chấu và tích hợp đầy đủ chức năng quan trọng. Phía sau là đồng hồ lái kỹ thuật số 10,25 inch có giao diện hiện đại như nhiều dòng xe VW gần đây. Ghế ngồi Volkswagen Teramont X được bọc da tiêu chuẩn với ghế lái chỉnh điện 12 hướng.
Volkswagen Teramont X tại Việt Nam sẽ được trang bị động cơ xăng 2.0L 4 xi lanh tăng áp cho công suất tối đa 220 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MOTION.
Ngoài ra, Volkswagen Teramont X cũng được trang bị các hệ thống an toàn chủ động như Điều khiển hành trình thích ứng ACC, Hỗ trợ phanh khẩn cấp chủ động AEB, Hỗ trợ kiểm soát cự ly đỗ xe PDC, Park Assist, màn hình hiển thị kính lái HUD, cảm biến áp suất lốp TPMS, 9 túi khí…
Thông số kỹ thuật dòng xe Volkswagen Teramont X
Tổng quan | |
---|---|
Hạng xe | Hạng E |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Giá niêm yết | 1.998.000.000 |
Kích thước / Trọng lượng | |
---|---|
Chiều dài (mm) | 4.917 |
Chiều rộng (mm) | 1.989 |
Chiều cao (mm) | 1.729 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.980 |
Kích thước lốp xe | 255/50R20 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng không tải(kg) | Chưa có thông tin |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 540 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | Chưa có thông tin |
Trọng lượng toàn tải (kg) | Chưa có thông tin |
Bán kính vòng quay tối thiểu | Chưa có thông tin |
Đường kính lazăng | 20 |
Động cơ / Hộp số | |
---|---|
Dung tích xy lanh (cc) | 1.984 |
Tên động cơ | 2.0 TSI |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 220 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 |
Hệ thống truyền động | AWD |
Loại động cơ | Tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | Chưa có thông tin |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 200 |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | Chưa có thông tin |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | Chưa có thông tin |
Trợ lực lái | Điện |
Tăng tốc 0-100 km/h | Chưa có thông tin |
Khung gầm | |
---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập, đa điểm |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất | |
---|---|
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Sấy gương, Chống chói, Chỉnh điện |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn sương mù | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động 4 cửa |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Điều chỉnh góc chiếu |
Cốp sau | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Có |
Nội thất | |
---|---|
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | 8 loa |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 12 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Điện tử |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Không |
Nhớ ghế | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Có |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Điều khiển giọng nói | Có |
An toàn - Tiện nghi | |
---|---|
Số túi khí | 9 |
Keyless entry | Có |
Đề nổ từ xa | Không |
HUD | Không |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | Có |
Chốt cửa tự động | Có |
Cruise Control | Có |
Adaptive Cruise Control | Có |
Speed Limit | Không |
Cân bằng điện tử - ESC | Có |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có |
Kiểm soát lực kéo - TCS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Phòng tránh va chạm điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |