Hạng B1
11/10/09
70
0
0
52
S09 nói:
hongchi nói:
Tình hình là thứ hai nầy em rút hồ sơ chiếc laser 2003 về sang tên em, theo em biết Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn chi tiết về lệ phí trước bạ có hiệu lực rồi. Mà sao tại Trà Vinh quê em vẫn tính theo mức khấu hao cũ. Cụ thể xe altis của 1 người quen mới vừa phải đóng hơn 30 triệu thuế TB (2 tuần). Hỏi tính kiểu nào họ hoàn toàn không biết gì hết, Giá Altis có 543 triệu trong khi đó xe em tới 573 triệu. Cáo bác nào vừa đóng thuế hoặc rành vụ nầy cứu em với em dự trù 30%*573t*10% = 17,2T  mà bây giờ nếu đóng 40 t chắc chết. mong các bác chỉ giáo. À có 1 người quen hỏi tại chi cục thuế cách nay 1 tuần thuế TB chiếc accord 91 họ lật barem ra và phán 19,2 triệu. Em không hiểu nổi.
bác cho em hỏi ngu phát: bác đóng thuế chi vậy bác ? bộ phải chạy chiếc xe do mình đứng tên mới được hả ?
Vâng em ngu, xin nhắc lại thế nhé
033102bebe_1_prv.gif
Cho em ngoài lề tí: Em không hiểu nghành thuế “tận thu” cái kiểu gì: thuết trước bạ xe cũ 10% là quá đáng, chẳng khác nào khuyến khích người ta không sang tên. Đã “eo hẹp tài chính” thì mới mua xe cũ, lại còn bị đè ra chém cái trước bạ.
 
Nhớ ngày xưa đăng ký lần 2 chỉ có 2% rồi 5% , ai cũng sang tên. Bây giờ thu 10% thì trong 10 xe chỉ có 4 đến 5 xe sang tên. Túm lại, cũng chỉ thu được ngần ấy thuế mà làm lộn xộn xã hội, quản lý không nổi vì xe không chính chủ 
 
Cho em ngoài lề tí: Em không hiểu nghành thuế “tận thu” cái kiểu gì: thuết trước bạ xe cũ 10% là quá đáng, chẳng khác nào khuyến khích người ta không sang tên. Đã “eo hẹp tài chính” thì mới mua xe cũ, lại còn bị đè ra chém cái trước bạ.
 
Nhớ ngày xưa đăng ký lần 2 chỉ có 2% rồi 5% , ai cũng sang tên. Bây giờ thu 10% thì trong 10 xe chỉ có 4 đến 5 xe sang tên. Túm lại, cũng chỉ thu được ngần ấy thuế mà làm lộn xộn xã hội, quản lý không nổi vì xe không chính chủ
 
Hạng F
14/9/04
9.928
33.406
113
Q3
Nếu ~ 17t thì quá tốt. Năm ngóau đến gần 39T, 5% thành 19Tmấy
 
Hạng F
29/8/07
7.982
27.250
113
Em mới sang tên chiếc Mit Gala của em. Xe nhớ năm 2004 mua co 385 triệu nhưng giờ bị áp giá tính thuế tới 608 triệu các bác ạ. Cuối cùng đóng hết 18 triệu tiền thuế. Xót không chịu được.
 
Tập Lái
1/4/12
37
0
0
51
6°5000"
Em đưa ra bảng giá xe cũ áp thuế trước bạ áp dụng trên địa bàn Khánh Hòa, cho các anh chị em ở Khánh Hòa tham khảo khi mua xe cũ.
Công thức tính thuế:
* Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%
* Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70%
* Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50%
* Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%
*Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

Xong, cứ thế theo công thức mà tính thôi.
Lệ phí trước bạ = 10% x Tỉ lệ % giá trị còn lại x Giá tối thiểu.

Còn sau đây là giá tối thiểu của một số loại xe thông dụng:
6
CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM
Giá tối thiểu​
TOYOTA HIACE COMMUTER 15 chỗ sản xuất 1996 về sau
360.000.000​
TOYOTA COROLLA 1.6 sản xuất 1996 về sau
330.000.000​
TOYOTA COROLLA ALTIS- loại 1.8: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
424.000.000​
TOYOTA COROLLA J - Loại 1.3: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
346.500.000​
TOYOTA CAMRY GLI- loại 2.2: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
554.000.000​
TOYOTA CAMRY 3.0 Jepeku
686.600.000​
TOYOTA CAMRY GRANDE- 3.0: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
677.000.000​
TOYOTA HIACE COMMUTER- 2.0: 16 chỗ sản xuất 2001 về sau
392.000.000​
TOYOTA HIACE SUPER WAGON- 2.0: 12 chỗ sản xuất 2001 về sau
438.000.000​
TOYOTA HIACE GLASSVAN- 2.0: 6 chỗ sản xuất 2001 về sau
323.000.000​
TOYOTA ZACE GX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
354.000.000​
TOYOTA ZACE DX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
315.000.000​
TOYOTA LAND CRUISER- 4.5: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
832.000.000​
TOYOTA INNOVA-J, 8 chỗ (LD-2006)
428.000.000​
TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ (LD-2006)
530.000.000​
TOYOTA COROLLA ALTIS- ZZE122L-GEMEKH; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1794cm3
546.380.000​
TOYOTA COROLLA 1.8MT Model ZZE142L-GEMGKH; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1794cm3
667.000.000​
TOYOTA COROLLA 1.8AT Model ZZE142L-GEPGKH; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1794cm3
710.000.000​
TOYOTA COROLLA 1.8CVT Model ZRE142L-GEXGKH; 5 chỗ, số tự động vô cấp, dung tích 1798cm3
773.000.000​
TOYOTA COROLLA 1.8MT Model ZRE142L-GEFGKH; 5 chỗ, số tay 6 cấp, dung tích 1798cm3
723.000.000​
TOYOTA COROLLA 2.0AT Model ZRE143L-GEPVKH; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1987cm3
770.000.000​
TOYOTA COROLLA 2.0CVT Model ZRE143L-GEXVKH; 5 chỗ, số tự động vô cấp, dung tích 1987cm3
842.000.000​
TOYOTA CAMRY 3.5Q- GSV40L-JETGKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 3456cm3
1.507.000.000​
TOYOTA CAMRY 2.4G- ACV40L- JEAEKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 2362cm3
1.093.000.000​
TOYOTA CAMRY 2.OE thể tích 1998 cm3 (Đài Loan); 5 chỗ
634.813.900​
TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE Model TRH213L-JEMDKU; 16 chỗ, tay lái thuận, dung tích 2694cm3
681.000.000​
TOYOTA HIACE COMMUTER DIEZEL Model KDH212L-JEMDYU; 16 chỗ, tay lái thuận, dung tích 2494cm3
704.000.000​
TOYOTA HIACE; 16 chỗ
513.200.000​
TOYOTA HIACE SUPER WAGON Model TRH213L-JDMNKU; 10 chỗ, tay lái thuận, dung tích 2694cm3
823.000.000​
TOYOTA ZACE -GL; 8 chỗ ngồi
325.000.000​
TOYOTA ZACE -SURE; 8 chỗ ngồi
509.090.000​
TOYOTA INNOVA J Model TGN40L-GKMRKU; 8 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1998cm3
640.000.000​
TOYOTA INNOVA G-TGN40L-GKMNKU; 8 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1998cm3
715.000.000​
TOYOTA INNOVA GSR-TGN40L-GKMNKU; 8 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1998cm3
754.000.000​
TOYOTA INNOVA V-TGN40L-GKPNKU; 8 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1998cm3
790.000.000​
Ôtô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS-G, sản xuất năm 2007
464.712.000​
TOYOTA VIOS G, Model NCP93L-BEPGKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1497cm3
602.000.000​
TOYOTA VIOS E, Model NCP93L-BEMRKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1497cm3
552.000.000​
TOYOTA VIOS LIMO Model NCP93L-BEMDKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1497cm3
520.000.000​
TOYOTA VIOS, Model NCP93L-BEMDKU; 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích 1497cm3
488.000.000​
TOYOTA, loại RAV4 LIMITED; dung tích 2362cm3, sản xuất 2008; 7 chỗ
787.662.000​
TOYOTA FORTUNER V model TGN51L-NKPSKU, tay lái thuận,dung tích 2.694cm3; 7 chỗ
1.012.000.000​
TOYOTA FORTUNER G model KUN60L-NKMSHU, tay lái thuận, dung tích 2.494cm3; 7 chỗ
840.000.000​
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU V TRD Sportivo (động cơ xăng 4x4), 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694cm3. Bộ ốp thân xe thể thao TRD
1.060.000.000​
 
Tập Lái
1/4/12
37
0
0
51
6°5000"
Còn đây là bảng giá tối thiểu của dong FORD

FORD ESCAPE XLS- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
528.000.000​
FORD ESCAPE XLT- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
682.000.000​
FORD ESCAPE 2.1
493.000.000​
FORD ESCAPE 1EZ- 5 chỗ
575.000.000​
FORD ESCAPE LIMITID- 3.0: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
568.000.000​
FORD ESCAPE 1N2ENLD4: 3.0, AT, động cơ xăng, 5 chỗ
703.278.000​
FORD ESCAPE 1N2ENGZ4: 2.3, AT, động cơ xăng, 5 chỗ
645.606.000​
FORD TRANSIT- 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
423.000.000​
FORD TRANSIT- FCCY-HFFA ôtô khách 16 chỗ, động cơ dầu
549.486.000​
FORD TRANSIT- FCCY-E5FA ôtô khách 16 chỗ, động cơ xăng
549.486.000​
FORD RANGER HURRICANE - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
416.000.000​
FORD RANGER GRAND - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
450.000.000​
FORD RANGER XLT - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
* Trang bị tiêu chuẩn
385.000.000​
* Trang bị cao cấp
403.000.000​
* Trang bị cao cấp du lịch
434.000.000​
* Trang bị cao cấp thể thao
423.000.000​
FORD RANGER XL - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
* Trang bị tiêu chuẩn
364.000.000​
* Trang bị TC nắp che thùng sau
388.000.000​
FORD ESCAPE EV24, ôtô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai cầu, XLT
823.460.000​
FORD ESCAPE EV65, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, 4x2, XLS
739.860.000​
FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi
541.476.000​
FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
528.000.000​
FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi
525.456.000​
FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
512.000.000​
FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi
664.830.000​
FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
667.000.000​
FORD EVEREST UV9P 4x2 Petrol 2.6L; 7 chỗ ngồi
550.586.000​
FORD EVEREST UV9R 4x2 Diesel 2.5L; 7 chỗ ngồi
534.487.000​
FORD EVEREST UV9S 4x4 Diesel 2.5L; 7 chỗ ngồi
692.445.000​
FORD EVEREST UW 151-2, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; 7 chỗ ngồi
792.110.000​
FORD EVEREST UW 151-7, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động; 7 chỗ ngồi
840.180.000​
FORD EVEREST UW 152-2 4x2 Diesel 2.5L, hộp số cơ khí, tiêu chuẩn khí thải Euro II; 7 chỗ ngồi
656.229.000​
FORD EVEREST UW 851-2, động cơ dầu 2.5L, hai cầu, hộp số cơ khí; 7 chỗ ngồi
961.191.000​
FORD EVEREST UW 852-2 4x4 Diesel 2.5L, hộp số cơ khí, tiêu chuẩn khí thải Euro II; 7 chỗ ngồi
816.285.000​
FORD FOCUS DA3 AODB AT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi
607.158.000​
FORD FOCUS DA3 AODB AT 2.0L, xăng, hộp số tự động 5 cửa, 5 chỗ,thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
625.996.000​
FORD FOCUS DA3 AODB AT, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 5 cửa, MCA; 5 chỗ ngồi
721.050.000​
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, hộp số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997cc, 5 cửa, MCA; 5 chỗ ngồi
785.840.000​
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798cc, 5 cửa, MCA; 5 chỗ ngồi
620.730.000​
FORD FOCUS DB3 AODB AT 2.0L, xăng, hộp số tự động. Ghia, 5 chỗ, 4 cửa
717.000.000​
FORD FOCUS DB3 AODB MT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi
567.108.000​
FORD FOCUS DB3 BZ MT 1.6, xăng. Comfort, 5 chỗ ngồi
461.376.000​
FORD FOCUS DB3 QQDD AT 1.8, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi
515.844.000​
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, ôtô con 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798cc, 4 cửa
600.300.000​
FORD LASER GHIA - 1.8: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
506.000.000​
FORD LASER GHIA - 5 chỗ
566.000.000​
FORD LASER GHIA AT - 5 chỗ
592.000.000​
FORD LASER GHIA AT- 1.8: 5 chỗ
531.000.000​
FORD LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
430.000.000​
FORD LASER LXi - ô tô con 5 chỗ ngồi
466.000.000​
FORD MONDEO- 2.0: 5 chỗ
522.000.000​
FORD MONDEO B4Y-CJBB: 5 chỗ
711.288.000​
FORD MONDEO B4Y-LCBD: 5 chỗ
831.438.000​
FORD MONDEO BA7, động cơ xăng, số tự động, dung tích xi lanh 2261cc; 5 chỗ
992.750.000​
FORD MONDEO GHIA- 2.5: 5 chỗ
622.000.000​
FORD MONDEO GHIA- B4Y- LCBD
589.000.000​
FORD NEW LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
363.000.000​
FORD RANGER 2AW 1F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x2 Diesel XL, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
426.658.000​
FORD RANGER 2AW 1F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x2 Diesel XL, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II, trang bị nắp che thùng sau
444.144.000​
FORD RANGER 2AW 8F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x4 Diesel XL, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
480.865.000​
FORD RANGER 2AW 8F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x4 Diesel XL, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II, trang bị nắp che thùng sau
505.345.000​
FORD RANGER 2AW 8F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x4 Diesel XLT, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
538.568.000​
FORD RANGER 2AW 8F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x4 Diesel XLT, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II, trang bị cao cáp du lịch
570.043.000​
FORD RANGER 2AW 8F2-2 Tải PIKUP chở hàng cabin kép, loại 4x4 Diesel XLT, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II, trang bị cao cáp thể thao
561.300.000​
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch XLT, Active
552.690.000​
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT
522.252.000​
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT, Active
541.176.000​
FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL
445.356.000​
FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau
469.386.000​
FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp du lịch XLT
478.000.000​
FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp thể thao XLT
489.000.000​
FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL
406.000.000​
FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau
429.000.000​
FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XLT
458.000.000​
FORD RANGER UV7B, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x2 Diesel XL, xe tiêu chuẩn
409.600.000​
FORD RANGER UV7B, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x2 Diesel XL, nắp che thùng sau. Nắp chụp thùng xe,
425.726.000​
FORD RANGER UV7B, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x2 Diesel XL, nắp xe thùng sau. Nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên
428.233.000​
FORD RANGER UV7B, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XL
408.915.000​
FORD RANGER UV7C, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XL
461.203.000​
FORD RANGER UV7C, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XL, nắp che thùng sau. Nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên , thanh chắn sau.
385.392.000​
FORD RANGER UV7C, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XLT
535.071.000​
FORD RANGER UV7C, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XLT, cao cấp du lịch. Nắp chụp thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên , thanh chắn sau.
566.546.000​
FORD RANGER UV7C, Ôto pick up chở hàng ca bin kép, loại 4x4 Diesel XLT, cao cấp thể thao.Thanh thể thao thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên , thanh chắn sau.
557.803.000​
FORD TRANSIT FAC6 PHFA tải VAN, 3 chỗ, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
606.100.000​
FORD TRANSIT FAC6 SWFA ôtô tải VAN, 3 chỗ; Diesel
489.060.000​
FORD TRANSIT FCA6 PHFA9S ôtô khách 9 chỗ, Diesel
634.741.000​
FORD TRANSIT FCA6 SWFA ôtô khách 10 chỗ, Diesel
595.049.000​
FORD TRANSIT FCA6 SWFA9S ôtô khách 9 chỗ, Diesel
604.725.000​
FORD TRANSIT FCC6 GZFA ôtô khách 16 chỗ, Petrol, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
605.015.000​
FORD TRANSIT FCC6 GZFB ôtô khách 16 chỗ, xăng
575.698.000​
FORD TRANSIT FCC6 PHFA ôtô khách 16 chỗ, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
779.570.000​
FORD TRANSIT FCC6 PHFA ôtô khách 9 chỗ, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II
640.262.000​
FORD TRANSIT FCC6 SWFA ôtô khách 16 chỗ, Diesel
583.761.000​
FORD TRANSIT- FCCY-E5FA ôtô khách 16 chỗ, động cơ xăng, Limited
579.924.000​
FORD TRANSIT- FCCY-HFFA ôtô khách 16 chỗ, động cơ dầu, Limited
578.322.000​
NEW FORD LASER DELUXE - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
399.000.000​
FORD FIESTA Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, nhập khẩu mới, loại DR75-LAB
521.750.000​
FORD FIESTA Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, nhập khẩu mới, loại DP09-LAA
521.750.000​
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, lắp ráp trong nước
566.500.000​
 
Tập Lái
1/4/12
37
0
0
51
6°5000"
tính giá trị xe tối thiểu rồi áp thuế trước bạ kiểu này thì bà con mua xế tìm đủ mọi cách lách là phải.
36.gif
 
Hạng B2
12/9/11
158
5
18
em có anh bạn mua xe giấy tờ ủy quyền qua công chứng tháng 3/2011 bây giờ anh ấy muốn sang tên mình, xe đăng ký tháng 5/2008
anh ấy muốn hỏi nếu bây giờ sang tên thì tính chi phí thế nào, liệu có bị phạt vì trốn thuế hay không
các bác tư vấn giúp với( xe biển TP HCM)
 
Hạng C
17/5/07
623
25
18
49
Hờ Cờ Mờ
bác cứ vác cái thông tư 68 đến chi cục thuế, kiu mấy đ/c ở đó đọc lại điều 11, khoản 2 mục c, d. nhé

Chương IV
NHIỆM VỤ, TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN THUẾ VÀ CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN
Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thuế.
1. Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có nhiệm vụ thông báo việc sử dụng tờ khai lệ phí trước bạ theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính, như: mẫu tờ khai, nơi nhận mẫu tờ khai (qua giao dịch điện tử hay tại cơ quan thuế...), nơi nộp tờ khai. Trường hợp cần có sẵn tờ khai lệ phí trước bạ các tài sản là tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao để cấp phát cho người nộp thuế thì Cục Thuế có trách nhiệm in theo mẫu quy định và cung cấp cho các Chi cục Thuế để cấp phát (không thu tiền) cho chủ tài sản kê khai lệ phí trước bạ.
2. Niêm yết công khai tại nơi nhận hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ các quy định sau đây:
a) Hồ sơ, thủ tục kê khai lệ phí trước bạ đối với từng loại tài sản (chủ tài sản cần cung cấp những giấy tờ gì, từng loại bao nhiêu bản (bản chính, photocopy hay bản sao có công chứng/chứng thực)).
b) Mẫu hướng dẫn kê khai vào tờ khai lệ phí trước bạ.
c) <span style=""color: #ff0000;"">Mức thu lệ phí trước bạ từng loại tài sản.</span>
d) <span style=""color: #ff0000;"">Bảng giá tính lệ phí trước bạ từng loại tài sản do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành đang có hiệu lực thi hành.</span>
e) Sơ đồ (tóm tắt) quy trình tổ chức thu lệ phí trước bạ từ khâu nhận hồ sơ đến khâu trả kết quả và thu tiền vào ngân sách nhà nước.
g) Các quy định khác có liên quan (nếu có).
 
Hạng C
@ Mr7979.
Mình ở Kiên Giang. Cách tính trước bạ giống như chỗ tỉnh Bác.
Tháng 11 năm 2010 , bên thuế tính xe mình đóng 16.000.000 .
Cách tính : trị giá xe mới 800.000.000.(theo ba rem gì đó)
Xe đời 1996, trên 10 năm, còn trị giá 20%. thành 160.000.000.
Thuế suất 10% của 160.000.000 bằng 16.000.000.
Không thương lượng được gì cả vả lại không có nhiều thời gian để thương lượng vì sau 30 ngày kể từ ngày mua bán có hiệu lực phải hoàn thành thủ tục sang tên đổi chủ.
Nói chung, để sở hữu và sử dụng một chiếc ô tô cũ cũng chẳng dễ dàng chút nào nhưng nếu cố gắng được thì nên chọn những cách thức đàng hoàng để hoàn thành thủ tục hợp lệ sau này đỡ phiền phức hơn.
Từ đó việc sang tên đổi biển,khi lưu thông, đăng kiểm ... không gặp trở ngại.
... và nhất là sẽ không khó chịu và e dè khi gặp xxx.
 
Hạng C
30/12/10
634
19
18
51
Thời điểm này có bác nào đi sang tên xe cũ và bị phạt cái vụ sang tên trễ hạn không ạ, xin cho em chút kinh nghiệm?
Xe em mua cách đây 1 năm, nay tính sang tên nhưng nghe đồn thuế phạt vụ trễ hạn này rất cao.
Xin cám ơn các bác.