RE: Wave alpha khác wave S chỗ nào?
THông số kỹ thuật Wave S :
Trọng lượng bản thân 100 kg
Dài x Rộng x Cao 1.920 mm x 710 mm x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.235 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 130 mm
Dung tích bình xăng 3,7l
Dung tích nhớt máy 0,9l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt
Phuộc trước Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xi lanh 97 cm3
Đường kính x Khoảng chạy pittong 50 mm x 49,5 mm
Tỷ số nén 9,0 : 1
Công suất tối đa 5,1kW/8.000 vòng/phút
Mô men cực đại 7,0N.m/5.500 vòng/phút
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Khởi động Điện / Đạp chân
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)
Phiên bản phanh (thắng) đùm
14.300.000 VNĐ
Phiên bản phanh (thắng) đĩa 14.900.000 VNĐ
Wave Alpha:
Trọng lượng bản thân 100 kg
Dài x Rộng x Cao 1.910 mm x 700 mm x 1.065 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.235 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 130 mm
Dung tích bình xăng 3,7l
Dung tích nhớt máy 0,9 l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt
Phuộc trước Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xi lanh 97 cm3
Đường kinh x Khoảng chạy pittong 50 mm x 49,5 mm
Tỷ số nén 9,0 : 1
Công suất tối đa 5,1kW/8.000 vòng/phút
Mô-men cực đại 7,0N.m/5.500 vòng/phút
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Khởi động Điện / Đạp chân
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) 12.900.000 VNĐ
==> em thấy đâu khác biệt gì nhiều đâu ạ!