Hyundai Creta

Bảng giá xe dòng xe Hyundai Creta

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn 620 triệu 687 triệu Chi tiết
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt 670 triệu 742 triệu Chi tiết
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 730 triệu 808 triệu Chi tiết

Mô tả dòng xe Hyundai Creta

OS_CARS-23.jpg

Hyundai Creta 2022 thế hệ mới đã ra mắt tại thị trường Việt hồi giữa tháng 3 vừa qua. Hiện tại xe đã được đưa về khắp các đại lý trên toàn quốc. Mời các bác xem hình ảnh thực tế Creta 2022 phiên bản Đặc biệt có giá 670 triệu đồng tại đại lý.


OS_CARS-1.jpg


Hyundai Creta 2022 thế hệ mới được phân phối tổng cộng 3 phiên bản với giá bán từ 620 – 730 triệu đồng. Trong đó, phiên bản Creta 2022 1.5L Đặc biệt tầm trung trong bài viết này có giá 670 triệu đồng, xe mới được đưa về trưng bày tại một đại lý của Hyundai ở TP.HCM, sẵn sàng phục vụ khách xem xe, đồng thời lô xe về đại lý cũng được giao xe cho khách đặt mua trước đó.

Hyundai Creta 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và trong tương lai gần, Creta 2022 sẽ được lắp ráp tại Việt Nam.

OS_CARS-4.jpg


Hyundai Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt sở hữu nhiều trang bị “đồ chơi” trong tầm giá. Ngoại thất xe mang thiết kế năng động với lưới tản nhiệt màu đen hay đèn định vị LED dạng ẩn. Cụm đèn chiếu sáng tiếp tục được đặt thấp, trong khi phía sau vẫn là sự xuất hiện của cụm đèn đa giác đặc trưng.​


OS_CARS-26.jpg


OS_CARS-24.jpg


“Dàn chân” xe lắp bộ mâm 17 inch sơn 2 tone. Xe được trang bị cánh gió gắn trên nóc xe và ăng-ten vây cá mập. Đèn chiếu sáng full LED, đèn phanh trên cao dạng LED, tay nắm cửa mạ Crom, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan điều chỉnh điện hỗ trợ sấy.

OS_CARS-3.jpg


Hyundai Creta 2022 được phân phối tại Việt Nam trang bị động cơ xăng 4cyl dung tích 1.5L hút khí tự nhiên, Smartstream cho công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Xe dẫn động cầu trước thông qua hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh).

276073380_297195705888074_1394651826179043749_n.jpeg

Nội thất nhiều trang bị

OS_CARS-20.jpg



Nội thất Hyundai Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt được trang bị ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh cơ (bản cao cấp chỉnh điện và làm mát ghế trước). Xe sử dụng màn hình hỗ trợ lái kiểu analog kết hợp với màn hình đa thông tin 3.5 inch (bản Cao cấp dùng màn hình 10,25 inch), màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch điều khiển đa chức năng nằm ở vị trí trung tâm, tích hợp camera lùi.

OS_CARS-18.jpg


Hệ thống giải trí của xe hỗ trợ đầy đủ Mp3/USB/Aux/Bluetooth, Android Auto, Apple Carplay với 8 loa Bose cùng amply rời. Điều hoà tự động có cửa gió cho hàng ghế sau. Trang bị phanh tay điện tử + giữ phanh AH.

OS_CARS-5.jpg


Hyundai Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt được trang bị Camera lùi, Hệ thống cảm biến sau, Chống bó cứng phanh (ABS), Phân bổ lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Cân bằng điện tử (ESC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Cảm biến áp suất lốp (TPMS) và 6 túi khí.

So với phiên bản Cao cấp “full options”, phiên bản Đặc Biệt này không được trang bị Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA), Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), Hỗ trợ giữ làn đường (LFA).
277091035_268522965495281_3390956560631455048_n.jpeg


276144394_1027673568178419_2314497994060434307_n.jpeg



Lựa chọn mới trong phân khúc CUV hạng B


Với giá bán 670 triệu đồng, Hyundai Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt có giá rẻ hơn 29 triệu đồng so với lựa chọn Kia Seltos phiên bản 1.4 Luxury (699 triệu đồng). Nhìn chung, Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt sẽ mở ra lựa chọn mới cho khách hàng đang quan tâm xe CUV hạng B. Mẫu xe này đáp ứng được tiêu chí mua xe đề cao trang bị tốt trong tầm giá, ưa thích xe nhập khẩu, kiểu dáng mới mẽ.

Hyundai Creta 2022 phiên bản Đặc Biệt
OS_CARS-10.jpg
OS_CARS-9.jpg

OS_CARS-17.jpg
OS_CARS-13.jpg
OS_CARS-14.jpg
OS_CARS-6.jpg

OS_CARS-32.jpg
OS_CARS-31.jpg
OS_CARS-15.jpg
OS_CARS-11.jpg
Xem thêm

Thông số kỹ thuật dòng xe Hyundai Creta

Phiên bản

Tổng quan
Hạng xe Hạng B
Số chỗ 5
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Giá niêm yết 620.000.000
Kích thước / Trọng lượng
Chiều dài (mm) 4.315
Chiều rộng (mm) 1.790
Chiều cao (mm) 1.660
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Kích thước lốp xe 215/60R17
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Trọng lượng không tải(kg) 1.190
Dung tích khoang hành lý(Kg) Chưa có thông tin
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1561/1565
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.660
Bán kính vòng quay tối thiểu Chưa có thông tin
Đường kính lazăng 17
Động cơ / Hộp số
Dung tích xy lanh (cc) 1.497
Tên động cơ SmartStream G1.5
Hộp số Tự động
Công suất tối đa (Hp/rpm) 113
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144
Hệ thống truyền động FWD
Loại động cơ Hút khí tự nhiên
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) 7,7
Tốc độ tối đa (Km/H) Chưa có thông tin
Cấu tạo động cơ I4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) 5,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,1
Trợ lực lái Điện
Tăng tốc 0-100 km/h Chưa có thông tin
Khung gầm
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Cầu trúc khung gầm Unibody
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn chiếu xa Halogen
Đèn hậu Halogen
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Chỉnh điện
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn sương mù Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cửa sổ Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài
Tính năng đèn pha Tự động bật tắt
Cốp sau
Giá nóc
Nội thất
Điều hòa Chỉnh cơ
Âm thanh 6 loa
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio
Khởi động nút bấm
Ghế tài Chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ Chỉnh cơ
Số vùng điều hòa 1 vùng
Kích thước màn hình trung tâm (inch) 10,25
Gương chiếu hậu trong Chống chói cơ
Vô lăng có nút bấm tích hợp
Phanh tay Điện tử
Cửa sổ trời No
Bảng đồng hồ tài xế
Lẫy chuyển số Không
Nhớ ghế Không
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình chạm cảm ứng
Giữ phanh tự động - Auto Hold
Cảm biến áp suất lốp
Rèm che nắng phía sau Không
Sạc không dây Không
Bệ tỳ tay Trước, Sau
Đàm thoại rảnh tay
Điều khiển giọng nói
An toàn - Tiện nghi
Số túi khí 2
Keyless entry
Đề nổ từ xa Không
HUD Không
Camera 360 Không
Camera lùi
Cảm biến lùi
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh Không
Chốt cửa tự động Không
Cruise Control Không
Adaptive Cruise Control Không
Speed Limit Không
Cân bằng điện tử - ESC
Chống bó cứng phanh - ABS
Kiểm soát lực kéo - TCS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
Phân bổ lực phanh điện tử
Cảnh báo phanh khẩn cấp Không
Hỗ trợ xuống dốc Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ duy trì làn đường Không
Phòng tránh va chạm điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Phòng tránh va chạm phía trước Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Hệ thống cảnh báo mất tập trung Không

Đánh giá Hyundai Creta từ người dùng

Hãy là người đầu tiên viết đánh giá cho bài viết này
Viết Đánh Giá Của Bạn