Cả ba phiên bản của Honda Brio sắp được giới thiệu tại thị trường Việt đều sử dụng chung động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng (I4) dung tích 1.2L (N/A) cho công suất tối đa 88 mã lực tại 6.000 v/p và mô-men xoắn cực đại 110Nm tại 4.800 v/p. Sức mạnh được truyền xuống cầu trước (FWD) thông qua hộp số tự động vô cấp (CVT) hoặc số sàn 5 cấp (5MT).
Khi tìm hiểu các phiên bản của Honda tại Indonesia, nơi sản xuất và nhập khẩu Brio về Việt Nam. Tất cả các phiên bản thấp của Brio đều sử dụng mâm 14 inch (175/65 R14) và phiên bản cao cấp sử dụng mâm 15 inch (185/55 R15) sơn 2 tông màu. Về trang bị, hai phiên bản RS hàng đầu có màn hình cảm ứng 6,1’’, cổng USB, kết nối AM/FM, đầu CD & DVD, AUX-IN, Bluetooth. Trong khi các phiên bản thấp trang bị khiêm tốn hơn với Radio AM / FM, 2DIN, cổng US, CD, AUX-IN, và Bluetooth. Điều đặc biệt, Honda đã trang bị tiêu chuẩn cho Brio điều hoà tự động, 2 túi khí phía trước và chìa khoá thông minh - Keyless Entry, cốp sau đóng mở điện & tự động khoá cửa theo tốc độ (trừ bản thấp nhất bị cắt). Hy vọng những trang bị này sẽ không bị cắt khi về Việt Nam.
Tất cả các phiên bản của Honda Brio tại Indonesia đều sử dụng đèn pha halogen, phanh đĩa trước và tang trống (đùm) ở phía sau, tay lái trợ lực điện. Trang bị an toàn với 02 túi khí i-SRS phía trước, chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), neo ghế trẻ em ISOFIX.
Hiện tại, giá bán của Brio vẫn còn là ẩn số, giá bán của Brio chắn chắn sẽ rất cạnh tranh và nằm trong tầm giá của đối thủ Toyota Wigo (cũng được nhập từ Indonesia) đang được phân phối với mức giá từ 345 - 405 triệu đồng. Khả năng cao, Honda Brio sẽ không có giá ‘’bia kèm lạc’’ vì hiện tại Brio là dòng xe mới cần nhiều thời gian để người dùng Việt làm quen, bên cạnh đó phân khúc xe hạng A tại Việt Nam đã rất sôi động đủ mọi mức giá và trang bị. Em sẽ gửi đến các bác hình ảnh và video ra mắt Honda Brio 2019 tại Việt Nam vào thứ 3, 18/06 sắp tới. Mời các bác dự đoán mức giá của Honda Brio tại thị trường Việt.
Attachments
-
235,9 KB Đọc: 53
-
274,4 KB Đọc: 43
-
285,3 KB Đọc: 41
-
321,1 KB Đọc: 40
-
291,9 KB Đọc: 41
-
320,4 KB Đọc: 39
-
308,5 KB Đọc: 34
-
349,8 KB Đọc: 34
-
308,2 KB Đọc: 36
-
309,3 KB Đọc: 35
-
319,6 KB Đọc: 45
-
331,7 KB Đọc: 37
-
283,3 KB Đọc: 41
-
327,1 KB Đọc: 42
-
328,1 KB Đọc: 43
-
270,9 KB Đọc: 38
-
291,5 KB Đọc: 48
-
299,6 KB Đọc: 37
-
285,8 KB Đọc: 41
-
319,9 KB Đọc: 32
-
325,2 KB Đọc: 37
-
305,3 KB Đọc: 34
-
274 KB Đọc: 36
-
242,1 KB Đọc: 39
-
335,3 KB Đọc: 97