Tập Lái
6/11/10
49
0
6
39
222.jpg

Với thiết kế độc đáo, cùng công nghệ tiên tiến, BMW G 650 GS đang viết tiếp câu chuyện thành công của BMW Motorrad với động cơ xi-lanh đơn.

Motorrad là tên gọi chung của một chương trình của BMW (phối hợp giữa Đức và Thụy Sĩ) tập hợp những mẫu thiết kế, ý tưởng về những phương tiện vận chuyển để đem vào sản xuất thử nghiệm, nghiên cứu thị trường. Với mẫu xe G 650 GS này, BMW Motorrad đã thêm vào gia đình BMW GS một thành viên mới, tuy “nhỏ tuổi nhất” nhưng cũng không hề kém phần uy lực và mạnh mẽ.
21.jpg

Được thiết kế dựa trên nền tảng của BMW F 650 GS được sản xuất từ đầu năm 2000, chiếc G 650 GS có tổng quan khá giống so với “người tiền nhiệm”: từ khung gầm, cánh tay đòn chịu lực cho đến bộ phanh đĩa đơn 2 piston. Tuy nhiên, G 650 GS cũng có những nét thiết kế riêng biệt và đẳng cấp để thoát khỏi “cái bóng” của “người đàn anh”.
202.jpg

Điểm đặc biệt của chiếc xe G 650 GS phiên bản 2011 là bộ đèn pha không đối xứng, hệ truyền động bánh trước cùng cách phối hai tông màu đen trắng, thêm một chút sắc đỏ trên phần yên xe cùng với kính chắn gió mang lại cảm giác thể thao và cá tính.

Chàng tân binh của BMW sở hữu bộ bánh xe với thiết kế độc đáo, hoàn toàn mới với cặp la-zăng hợp kim 19 inch ở bánh trước và 17 inch bánh sau. Hệ thống phanh là sự kết hợp của hai phanh đĩa đơn trước và được công nghệ chống bó phanh ABS của BMW Motorrad. Người sử dụng có thể tắt hệ thống ABS này khi đi off-road.
192.jpg

“Trái tim” của chiếc BMW G 650 GS phiên bản 2011 này là bộ động cơ DOHC G650GS xi-lanh đơn với dung tích 652cc làm mát bằng chất lỏng của Bavaria, thay vì sử dụng động cơ Rotax như các đời F-Series trước đó. Bộ động cơ này có khả năng sản sinh ra 48 mã lực và mô-men xoắn cực đại 60Nm lần lượt tại các vòng tua 6.500 vòng/phút và 5000 vòng/phút. Ngoài ra, BMW còn mang lại cho bạn một sự lựa chọn “nhỏ nhẹ” hơn với một phiên bản động cơ yếu hơn với công suất 34 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn 47Nm tại 4.500 vòng/phút.

G 650 GS có tổng chiều dài ở mức 2.165mm, chiều cao yên xe tiêu chuẩn là 780 mm, người sử dụng còn có hai tùy chọn thay thế yên xe thấp hơn (750mm) hoặc cao hơn (820mm), hộp số truyền động 5 cấp, dung tích bình xăng lên đến 14 lít. G 650 GS có mức tiêu thụ nhiên liệu 3.2 lít/100km với tốc độ trung bình 90 km/h. Ngoài ra, chiếc xe này còn được trang bị hệ thống phun xăng điện tử tiên tiến.

Phiên bản 2010 được bán với giá $7.900 nhưng hiện chưa có bất kỳ thông tin chính thức nào về giá bán của chiếc xe phiên bản mới này. BMW G 650 GS phiên bản 2011 sẽ được đưa vào sản xuất tại nhà máy của BMW Motorrad tại Berlin Spandau và dự kiến sẽ ra mắt thị trường Châu Âu vào đầu năm tới.
182.jpg

104.jpg

94.jpg

84.jpg

74.jpg

64.jpg

54.jpg

44.jpg

23.jpg

34.jpg

 
 
Hạng D
5/8/04
1.963
10
38
Kẻ Chợ
xe đẹp, manly, chiều cao yên 780mm là lý tưởng cho mình đây! hây za :) chayj chiếc này lạ hơn Ducati Hypermotard!
 
Yip
Hạng B2
21/4/08
387
1
0
43
OSCF - Viva Ghost Mode
Con này 1 xylanh, nặng mà máy yếu xìu. Nếu ông anh chỉ định đi trên đường, không chơi offroad thì sao không ngâm cứu F700GS mới ra, bánh mâm tubeless, "phuộc chỉnh điện", khung sườn & máy twin Rotax bền bỉ nổi tiếng của dòng F800GS. có option hạ yên, hạ phuộc xuống 765mm luôn:
BMW F 700 GS
f700gs_apple_red_184x124.jpg

Engine Type Water-cooled 4-stroke in-line two-cylinder engine, two overhead camshafts, four valves per cylinder, dry sump lubrication Bore x stroke 82 mm x 75.6 mm
Capacity 798 cc
Rated output 55 kW (75 hp) at 7,300 rpm
Max. torque 57 lb/ft (77Nm) at 5,300 rpm
Compression ratio 12.0 : 1 Mixture control / engine management Electroinc intake pipe injection, digital engine management (BMS-K+)
Emission control Closed-loop 3-way catalytic converter, emission standard EU-3
Performance / fuel consumption Maximum speed 119 mph
Fuel consumption per 100 km at constant 90 km/h 60 mpg, at a constant 55 mph
Fuel consumption per 100 km at constant 120 km/h Fuel type Premium unleaded
Electrical system Alternator three-phase alternator 400 W
Battery 12 V / 12 Ah, maintenance-free Power transmission Clutch Multiple-disc clutch in oil bath, mechanically operated
Gearbox Constant mesh 6-speed gearbox integrated into crankcase
Drive Endless O-ring chain with shock damping in rear wheel hub
Chassis / brakes Frame Tubular steel space frame Front wheel location / suspension Telescopic fork, Ø 41 mm
Rear wheel location / suspension Cast aluminium dual swing arm, central spring strut, spring pre-load hydraulically adjustable (continuously variable) at handwheel, rebound damping adjustable Suspension travel front / rear 7.1/6.7 inches (180mm/170 mm) Wheelbase 61.5 inches (1,562 mm) Castor 3.7 inches (95 mm) Steering head angle 64°
Wheels Cast aluminium wheels
Rim, front 2.50-19
Rim, rear 3.50-17
Tyres, front 110/80-19 59H
Tyres, rear 140/80-17 69H
Brake, front Dual disc brake, diameter 300 mm, double-piston floating caliper, ABS
Brake, rear Single disc brake, diameter 265 mm, single-piston floating caliper, ABS
ABS Standard Dimensions / weights Length 89.8 inches (2,280 mm) Width (incl. mirrors) 35.0 inches (890 mm) Height (excl. mirrors) 48.8 inches (1,240 mm) (Serial windshield) Seat height, unladen weight 32.3 inches (820 mm) (low seat: 31.1 inches [790 mm], lowered suspension: 30.1 inches [765 mm], comfort seat: 32.9 inches [835 mm])
Inner leg curve, unladen weight Unladen weight, road ready, fully fuelled [sup]1)[/sup] 461 lbs (209 kg) Dry weight [sup]2)[/sup] 410 lbs (186 kg)
Permitted total weight 961 lbs (436 kg); with lowered suspension 796 lbs (349 kg)
Payload (with standard equipment) 500 lbs (227 kg); with lowered suspension 309 lbs (140 kg)
Usable tank volume 4.2 gallons (16 liters) Reserve Approx. 1 gallon (4.0 liters)
[*]Technical data relate to the unladen weight (DIN)[*][sup]1)[/sup] According to guideline 93/93/EWG with all fluids, fuelled with at least 90% of usable tank volume[*][sup]2)[/sup] Unladen weight without fluids [/list]
(Source: [link]http://www.bmwmotorcycles.com/us/en/index.html)[/link]