Thông tin trạm thu phí và tiền phí (ngàn đồng) dọc hành trình HN-SG:
STT | Tên trạm | Xe loại 1 | Xe loại 2 | Xe loại 3 | Xe loại 4 | Xe loại 5 |
1 | Trạm Pháp Vân – Cao Bồ (Hà Nội – Ninh Bình) | 105 | 145 | 195 | 225 | 340 |
2 | Trạm Hoàng Mai (Nghệ An) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
3 | Trạm Bến Thủy 2 (Nghệ An) | 44 | 55 | 75 | 120 | 180 |
4 | Trạm Ba Đồn (Quảng Bình) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
5 | Trạm Quán Hàu (Quảng Bình) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
6 | Trạm Hồ Xá ( Quảng Trị) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
7 | Trạm Phú Bài (Phú Lộc, Huế) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
8 | Trạm Bắc Hải Vân (Huế) | 110 | 160 | 200 | 210 | 280 |
9 | Trạm cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi | 180 | 280 | 370 | 460 | 740 |
10 | Trạm Thạch Tán (Tư Nghĩa, Quảng Ngãi) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
11 | Trạm Bắc Bình Định (Bình Định) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
12 | Trạm Nam Bình Định (Bình Định) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
13 | Trạm hầm Cù Mông (Bình Định) | 60 | 70 | 120 | 140 | 220 |
14 | Trạm An Dân (Phú Yên) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
15 | Trạm hầm đèo Cả (Phú Yên) | 90 | 130 | 170 | 180 | 240 |
16 | Trạm Ninh An (Ninh Hòa, Khánh Hòa) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
17 | Trạm Cam Thịnh (Cam Ranh, Khánh Hòa) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
18 | Trạm Cà Ná (Ninh Thuận) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
19 | Trạm Sông Lũy (Bình Thuận) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
20 | Trạm Sông Phan (Bình Thuận) | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
21 | Trạm cao tốc Dầu Giây – Long Thành (TPHCM) | 100 | 150 | 200 | 240 | 380 |