Hạng B2
11/4/13
295
28
28
xemitsubishivn.com
Chào tất cả các thành viên nhà Mit , em lang thang trên facebook thấy các thông tin về " thuật ngữ ôtô " thấy hay hay .
Hy vọng sẽ là thông tin hữu ích cho các Bác chưa biết , còn Bác nào biết rõ về những thông tin này , có gì thì chém nhẹ, góp ý giùm em .
http://otomidside.com/showthread.php?t=2925&p=3428&viewfull=1
Những thuật ngữ ôtô thông dụng</h2> 4WD là gì? ABS là viết tắt của từ nào và hệ thống nào trên ôtô? Sao lại có các kí hiệu động cơ I4 hay V4? Bạn đọc hãy tham khảo những diễn giải thuật ngữ ôtô dưới đây.

Thuật ngữ tiếng Anh trên các tạp chí chuyên ngành ôtô hay trên các diễn đàn về xe hơi thường được sử dụng với tần suất khá nhiều. Bản thân những từ ngữ này đôi khi khó chuyển nghĩa sang tiếng Việt bằng một từ tương đương. Vì vậy, sẽ không thừa nếu bạn tham khảo một số thuật ngữ về ôtô thông dụng dưới đây để hiểu rõ hơn về các từ viết tắt, các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ôtô bằng tiếng Anh.


4 WD, 4x4 (4 Wheel drive):
Dẫn động bốn bánh chủ động.

ABS (Anti-lock Brake System):
Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.

AFL:
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.

ARTS (Adaptive Restrain Technology System):
Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.

BA (Brake Assist):
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.

Cabriolet:
Kiểu xe hai cửa mui trần.

CATS (Computer Active Technology Suspension):
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.

Concept Car:
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe:
Kiểu xe thể thao hai cửa có mui.

CVT (Continuously Variable Transmission):
Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

Dạng động cơ flat:
Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ.

[link=http://autonet.com.vn/dataimages/201105/original/images629943_Duratec.jpg]
images629943_Duratec.jpg

[/link]


Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng



Dạng động cơ I4, I6: Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng.



Dạng động cơ V6, V8: Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.

MDS (Multi Displacement System):
Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.

DOHC (Double Overhead Camshafts):
Hai trục cam phía trên xi-lanh.

IOE (Intake Over Exhaust):
Van nạp nằm phía trên van xả.

Minivan:
Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.

OHV (Overhead Valves):
Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.

Pick-up:
Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải).

Roadster:
Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.

Sedan:
Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.

SOHC (Single Overhead Camshafts):
Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.

SUV (Sport Utility Vehicle):
Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.

SV (Side Valves):
Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy.

Supercharge:
Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập.

Turbocharge:
Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.

Turbodiesel:
Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.

Universal:
Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.

Van:
Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.

VSC (Vehicle Skid Control):
Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.

[link=http://autonet.com.vn/dataimages/201105/original/images629944_65.jpg]
images629944_65.jpg

[/link]

Đèn báo các hệ thống ABS, VSC, TRC...


VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence):
Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.

Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh.

A/C (Air Conditioning):
Hệ thống điều hòa không khí.

AWS (All Wheel Steering):
Hệ thống lái cho cả 4 bánh.

BHP (Brake Horse Power):
Đơn vị đo công suất thực của động cơ.

C/L (Central Locking):
Hệ thống khóa trung tâm.

C/C (Cruise Control):
Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.

[link=http://autonet.com.vn/dataimages/201105/original/images629947_cruise_control.jpg]
images629947_cruise_control.jpg

[/link]
Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc


E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện.

ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.

ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện.

EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện.

FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế.

Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.

HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha.

LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng.

LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai.

LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe.

MPV (Multi Purpose Vehicle): Xe đa dụng.

PAS Power Assisted Steering: Trợ lực lái.

RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau.


 
Hạng D
2/5/08
1.326
189
63
53
Em sắp xếp lại cho dễ đọc nha bác chủ :

Pick-up: Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải).
Universal: Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van: Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
Minivan: Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
Sedan: Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle): Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
MPV (Multi Purpose Vehicle): Xe đa dụng.
Coupe: Kiểu xe thể thao hai cửa có mui.
Cabriolet: Kiểu xe hai cửa mui trần.
Roadster: Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Concept Car: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.

4WD, 4x4 (4 Wheel drive):[/b] Dẫn động bốn bánh chủ động.
RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau.
FWD ( Front wheel driver ) Hệ thống dẫn động cầu trước
AWD : ( All wheel driver ) Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian
AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh.


ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
BA (Brake Assist): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
VSC (Vehicle Skid Control):[/b] Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.

AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh.
A/C (Air Conditioning): Hệ thống điều hòa không khí.
BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ.
C/L (Central Locking):[/b] Hệ thống khóa trung tâm.
C/C (Cruise Control):[/b] Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện.
ESR (Electric Sunroof): [/b]Cửa nóc vận hành bằng điện.
EDM (Electric Door Mirrors):[/b] Hệ thống gương điện.
FFSR (Factory Fitted Sunroof):[/b] Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế.
Heated Front Screen: [/b]Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.
HWW (Headlamp Wash/Wipe):[/b] Hệ thống làm sạch đèn pha.
LPG (Liquefied Petroleum Gas): [/b]Khí hóa lỏng.
LSD (Limited Slip Differential): [/b]Hệ thống chống trượt của vi sai.
LWB (Long Wheelbase): [/b]Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe.
PAS Power Assisted Steering:[/b] Trợ lực lái.
ARTS (Adaptive Restrain Technology System):[/b] Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
CATS (Computer Active Technology Suspension):[/b] Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CVT (Continuously Variable Transmission):[/b] Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

Dạng động cơ flat: Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ.
Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng :
Dạng động cơ I4, I6:[/b] Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng.
Dạng động cơ V6, V8:[/b] Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.


MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts):[/b] Hai trục cam phía trên xi-lanh.
IOE (Intake Over Exhaust):[/b] Van nạp nằm phía trên van xả.


OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
SV (Side Valves): Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy.

Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập.
Turbocharge:[/b] Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel:[/b] Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.



 
Last edited by a moderator:
Hạng B2
1/4/13
141
100
43
34
Hay quá . Bác chủ có thể bổ sung thêm vài biểu tượng sử dụng trong xe nữa là quá chuẩn.
 
Hạng B2
30/6/12
260
1
0
Rất hữu ích cho OS gần xa ,thanks bác !
21.gif
21.gif

Có bác nào còn nữa thì up phụ nha các bác .
 
Hạng B2
11/4/13
295
28
28
xemitsubishivn.com
Bữa giờ em cũng thắc mắc không biết kiếm những thông tin như trên ở đâu , hên hên bây giờ mới lụm được thấy rất hữu ích .
 
Last edited by a moderator:
Tập Lái
31/5/13
2
0
0
Hay hay , hy vọng Bác và mọi người cung cấp thêm nhiều thông tin mới hay cho em mở mang tầm mắt .