Tập Lái
10/4/17
2
0
1
30
Xe tải Veam Star chính là mẫu xe tải nhẹ lý tưởng của người Việt được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay, có giá cả phải chăng, khả năng cơ động mạnh mẽ, linh hoạt trên mọi nẻo đường, khả năng kin tế cao.
Xe đặc biệt phù hợp với mục tiêu tiêu sử dụng của đại đa số khách hàng hiện nay.
Veam Star 850kg
được trang bị động cơ JL465QB 1,1 lít đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử, vận hành ổn định, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời lượng vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ của xe.
Xe tải veam star 850kg với thiết kế thon gọn kiểu dáng, màu sắc sang trọng. Cabin thoáng rộng giúp lái xe dễ dàng quan sát. Nội thất được thiết kế rộng rãi,tiện nghi.Ghế nệm tựa lưng êm ái, giúp cho tài xế cảm thấy thoải mái trên những chuyến xe xa.
Có 3 loại: thùng lửng, thùng kín, thùng bạt


[xtable=604x@]
{tbody}
{tr}
{td=321x@}
THÔNG SỐ KỸ THUẬT{/td}

{td=283x@}
XE TẢI VEAM STAR 820 KG
THÙNG LỮNG
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Số loại{/td}

{td=283x@}
VEAM STAR – CHANGAN{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Tải trọng cho phép{/td}

{td=283x@}
820 Kg{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Khối lượng bản thân{/td}

{td=283x@}
840 Kg{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Khối lượng toàn bộ{/td}

{td=283x@}
1790 Kg{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Chiều dài lòng thùng{/td}

{td=283x@}
2260 mm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Chiều dài cơ sở{/td}

{td=283x@}
2500 mm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Kích thước xe ( DxRxC){/td}

{td=283x@}
3880 x 1480 x 1810 mm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Công thức bánh xe{/td}

{td=283x@}
4 x 2{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
CABIN{/td}

{td=283x@}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Loại{/td}

{td=283x@}
Đơn – kiểu lật{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Kích thước cabin ( DxRxC){/td}

{td=283x@}
1510 x 1840 x 1865 mm{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
ĐỘNG CƠ{/td}

{td=283x@}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Kiểu loại động cơ{/td}

{td=283x@}
JL465QB{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Công suất max/ Tốc độ vòng quay{/td}

{td=283x@}
52{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Momen max/ Tốc độ vòng quay{/td}

{td=283x@}
78{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG{/td}

{td=283x@}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Ly hợp{/td}

{td=283x@}
1 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Hợp số{/td}

{td=283x@}
5 số tiến, 1 số lùi{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Cầu chủ động{/td}

{td=283x@}
Cầu san{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
LỐP XE{/td}

{td=283x@}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Số lốp trên trục: I/II/ dự phòng{/td}

{td=283x@}
02/02/2001{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Cở lốp: I/II{/td}

{td=283x@}
165/70R13{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
CÁC THÔNG SỐ KHÁC{/td}

{td=283x@}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Tiêu hao nhiên liệu ở vận tốc 60km/h{/td}

{td=283x@}
7(L/100Km){/td}
{/tr}
{tr}
{td=321x@}
Ắc quy{/td}

{td=283x@}
12V – 120Ah{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]

Dịch vụ hậu mãi:
HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP:
Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis …
HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
Hotline: 0939 65 93 91 – Ms. Trang