Hạng B1
10/6/16
50
147
33
48
HNK la gi bac? xem tren ban do mau vang cam. thanks!
Theo bảng này nhé,
Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất được hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục 01 TT 55/2013/TT-BTNMT như sau:
Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất (*)
[xtable=border:1|cellpadding:0|cellspacing:0]
{tbody}
{tr}
{td=rowspan:2}
STT{/td}

{td=colspan:2}
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
Mục đích sử dụng đất{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I{/td}

{td}
ĐẤT NÔNG NGHIỆP{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1{/td}

{td}
Đất sản xuất nông nghiệp{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.1{/td}

{td}
Đất trồng cây hàng năm{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.1.1{/td}

{td}
Đất trồng lúa{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
-{/td}

{td}
Đất chuyên trồng lúa nước{/td}

{td}
LUC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
-{/td}

{td}
Đất trồng lúa nước còn lại{/td}

{td}
LUK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
-{/td}

{td}
Đất trồng lúa nương{/td}

{td}
LUN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.1.2{/td}

{td}
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi{/td}

{td}
COC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.1.3{/td}

{td}
Đất trồng cây hàng năm khác{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
-{/td}

{td}
Đất bằng trồng cây hàng năm khác{/td}

{td}
BHK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
-{/td}

{td}
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác{/td}

{td}
NHK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.2{/td}

{td}
Đất trồng cây lâu năm{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.2.1{/td}

{td}
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm{/td}

{td}
LNC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.2.2{/td}

{td}
Đất trồng cây ăn quả lâu năm{/td}

{td}
LNQ{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.1.2.3{/td}

{td}
Đất trồng cây lâu năm khác{/td}

{td}
LNK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2{/td}

{td}
Đất lâm nghiệp{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.1{/td}

{td}
Đất rừng sản xuất{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.1.1{/td}

{td}
Đất có rừng tự nhiên sản xuất{/td}

{td}
RSN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.1.2{/td}

{td}
Đất có rừng trồng sản xuất{/td}

{td}
RST{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.1.3{/td}

{td}
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất{/td}

{td}
RSK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.1.4{/td}

{td}
Đất trồng rừng sản xuất{/td}

{td}
RSM{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.2{/td}

{td}
Đất rừng phòng hộ{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.2.1{/td}

{td}
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ{/td}

{td}
RPN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.2.2{/td}

{td}
Đất có rừng trồng phòng hộ{/td}

{td}
RPT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.2.3{/td}

{td}
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ{/td}

{td}
RPK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.2.4{/td}

{td}
Đất trồng rừng phòng hộ{/td}

{td}
RPM{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.3{/td}

{td}
Đất rừng đặc dụng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.3.1{/td}

{td}
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng{/td}

{td}
RDN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.3.2{/td}

{td}
Đất có rừng trồng đặc dụng{/td}

{td}
RDT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.3.3{/td}

{td}
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng{/td}

{td}
RDK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.2.3.4{/td}

{td}
Đất trồng rừng đặc dụng{/td}

{td}
RDM{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.3{/td}

{td}
Đất nuôi trồng thủy sản{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.3.1{/td}

{td}
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn{/td}

{td}
TSL{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.3.2{/td}

{td}
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt{/td}

{td}
TSN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.4{/td}

{td}
Đất làm muối{/td}

{td}
LMU{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
I.5{/td}

{td}
Đất nông nghiệp khác{/td}

{td}
NKH{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II{/td}

{td}
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.1{/td}

{td}
Đất ở{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.1.1{/td}

{td}
Đất ở tại nông thôn{/td}

{td}
ONT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.1.2{/td}

{td}
Đất ở tại đô thị{/td}

{td}
ODT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2{/td}

{td}
Đất chuyên dùng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.1{/td}

{td}
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.1.1{/td}

{td}
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước{/td}

{td}
TSC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.1.2{/td}

{td}
Đất trụ sở khác{/td}

{td}
TSK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.1.3{/td}

{td}
Đất quốc phòng{/td}

{td}
CQP{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.1.4{/td}

{td}
Đất an ninh{/td}

{td}
CAN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.2{/td}

{td}
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.2.1{/td}

{td}
Đất khu công nghiệp{/td}

{td}
SKK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.2.2{/td}

{td}
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh{/td}

{td}
SKC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.2.3{/td}

{td}
Đất cho hoạt động khoáng sản{/td}

{td}
SKS{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.2.4{/td}

{td}
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ{/td}

{td}
SKX{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3{/td}

{td}
Đất có mục đích công cộng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.1{/td}

{td}
Đất giao thông{/td}

{td}
DGT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.2{/td}

{td}
Đất thủy lợi{/td}

{td}
DTL{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.3{/td}

{td}
Đất công trình năng lượng{/td}

{td}
DNL{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.4{/td}

{td}
Đất công trình bưu chính viễn thông{/td}

{td}
DBV{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.5{/td}

{td}
Đất cơ sở văn hóa{/td}

{td}
DVH{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.6{/td}

{td}
Đất cơ sở y tế{/td}

{td}
DYT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.7{/td}

{td}
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo{/td}

{td}
DGD{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.8{/td}

{td}
Đất cơ sở thể dục - thể thao{/td}

{td}
DTT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.9{/td}

{td}
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học{/td}

{td}
DKH{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.10{/td}

{td}
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội{/td}

{td}
DXH{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.11{/td}

{td}
Đất chợ{/td}

{td}
DCH{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.12{/td}

{td}
Đất có di tích, danh thắng{/td}

{td}
DDT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.2.3.13{/td}

{td}
Đất bãi thải, xử lý chất thải{/td}

{td}
DRA{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.3{/td}

{td}
Đất tôn giáo, tín ngưỡng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.3.1{/td}

{td}
Đất tôn giáo{/td}

{td}
TON{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.3.2{/td}

{td}
Đất tín ngưỡng{/td}

{td}
TIN{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.4{/td}

{td}
Đất nghĩa trang, nghĩa địa{/td}

{td}
NTD{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.5{/td}

{td}
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.5.1{/td}

{td}
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối{/td}

{td}
SON{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.5.2{/td}

{td}
Đất có mặt nước chuyên dùng{/td}

{td}
MNC{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
II.5{/td}

{td}
Đất phi nông nghiệp khác{/td}

{td}
PNK{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
III{/td}

{td}
Đất chưa sử dụng{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
III.1{/td}

{td}
Đất bằng chưa sử dụng{/td}

{td}
BCS{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
III.2{/td}

{td}
Đất đồi núi chưa sử dụng{/td}

{td}
DCS{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
III.3{/td}

{td}
Núi đá không có rừng cây{/td}

{td}
NCS{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
IV{/td}

{td}
Đất có mặt nước ven biển{/td}

{td}
{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
IV.1{/td}

{td}
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản{/td}

{td}
MVT{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
IV.2{/td}

{td}
Đất mặt nước ven biển có rừng{/td}

{td}
MVR{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
IV.3{/td}

{td}
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác{/td}

{td}
MVK{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]

HNK là trồng cây hàng năm khác...Thời hạn ghi sử dụng đất cây hàng năm (HNK,NHK,BHK) thường chỉ trong 5 năm, Cây lâu năm CLN, LNQ, LNC có thể lên đến 30 , 40 năm.
Tuy nhiên theo Luật Đất đai thì sau khi hết hạn sẽ được gia hạn sử dụng tiếp.