Kích thước hố thang máy gia đình HITACHI từ 200kg đến 630kg

Kính chào quý khách hàng, dạo gần đây chúng tôi có một số dự án mà chủ đầu tư sau khi đã nắm tường tận thị trường thang máy, quyết định chọn thang máy nhập khẩu hoặc Thang máy gia đình HITACHI cho ngôi nhà mơ ước của mình, nhưng chúng tôi vẫn phải nói lời xin lỗi vì không thể cung cấp...
Lý do là kích thước hố thang máy gia đình đã đổ không theo tiêu chuẩn quốc tế mà lại làm theo các kích thước phi tiêu chuẩn, đây là một chiến thuật của những thang máy có xuất xứ không rõ ràng, nhằm mục đích buộc chủ đầu tư phải mua thang máy vì đã làm theo thông số của họ. Lúc này các hãng thang máy lớn như Thang máy HITACHI, MITSUBISHI,... những thương hiệu có lịch sử hàng trăm năm phát triển thang máy,với kinh nghiệm dày dặn và đảm bảo độ an toàn cho con người lên hàng đầu, có muốn lắp đặt cũng không được. Vì một khi công trình đã đổ xong phần hầm và hố thang, thì chuyện thay đổi kích thước hố thang máy gia đình là gần như không thể. Còn chúng tôi, chỉnh kích thước nhỏ hơn để phù hợp với công trình thì được nhưng chúng tôi cũng sẽ không làm, vì chúng tôi phải đảm bảo thang máy của bạn an toàn, đủ không gian hoạt động, khi cabin chạy đảm bảo không gây ồn, đủ không gian cho người sử dụng một cách thoải mái, và nhất là sau này thang máy gia đình của quí khách hàng được Bảo hành - Bảo trì bởi chính hãng HITACHI.
Xem bài viết: Tại sao nên chọn thang máy gia đình HITACHI ?
Để khắc phục điều này, chúng tôi xin được đưa ra các kích thước thang máy gia đình loại nhỏ đúng theo tiêu chuẩn quốc tế EN-81, GB-7588 hoặc tiêu chuẩn chính hãng HITACHI để chủ đầu tư có những quyết định đúng đắn ngay từ đầu, không phải băn khoăn là hố thang máy gia đình nhà mình có đáp ứng được hay không nữa. Và nếu chủ đầu tư đã làm theo kích thước thang máy gia đình bên dưới đây, quí vị cũng có thể yên tâm rằng nếu không chọn HITACHI, chúng ta vẫn có thể thay đổi để dùng được cho các loại thang khác, vì những kích thước này là kích thước quốc tế,được chứng nhận bởi tiêu chuẩn thang máy quốc tế "EN-81, GB-7588", đảm bảo yêu cầu về an toàn và hoạt động lâu dài cho thang máy, và đặc biệt quý khách hàng sẽ có báo giá thang máy tốt nhất, vì thang máy phi tiêu chuẩn sẽ có giá rất cao so với thang máy tiêu chuẩn từ30% ~ 40%.

(*Những kích thước dưới đây là kích thước tối thiểu, lớn hơn thì vẫn lắp được)

[xtable=skin1|border:0|cellpadding:0|cellspacing:0]
{tbody}
{tr}
{td}Hiện trạng công trình{/td}
{td=colspan:5}Bị giới hạn chiều cao{/td}
{td=colspan:2}Không bị giới hạn chiều cao{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Model{/td}
{td}SVC200 {/td}
{td}SVC250L{/td}
{td}SED300S{/td}
{td}UAG-600-CO60{/td}
{td}LCA-630-CO60{/td}
{td}VFI-II-450-CO60{/td}
{td}MCA-630-CO60{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Tải trọng (Kg){/td}
{td}200{/td}
{td}250{/td}
{td}300{/td}
{td}600{/td}
{td}630{/td}
{td}450{/td}
{td}630{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều rộng hố (mm){/td}
{td}1350{/td}
{td}1350{/td}
{td}1535{/td}
{td}1850{/td}
{td}1880{/td}
{td}1850{/td}
{td}1850{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều sâu hố (mm){/td}
{td}1350{/td}
{td}1500{/td}
{td}1350{/td}
{td}1750{/td}
{td}1800{/td}
{td}1465{/td}
{td}1750{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Kích thước phòng máy (rộng x sâu x cao) (mm){/td}
{td} {/td}
{td} {/td}
{td} {/td}
{td} {/td}
{td} {/td}
{td}2300 x 2555
x 2100{/td}
{td}1850 x 1750
x 2100{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều cao tầng trên cùng (OH) (mm){/td}
{td}2400{/td}
{td}2400{/td}
{td}2400{/td}
{td}4150{/td}
{td}3750{/td}
{td}4450{/td}
{td}4350{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều sâu hố PIT (mm){/td}
{td}550{/td}
{td}550{/td}
{td}450{/td}
{td}1350{/td}
{td}1350{/td}
{td}1500{/td}
{td}1450{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Chiều cao nâng hành trình tối đa (Travel) (m){/td}
{td}13{/td}
{td}10{/td}
{td}10{/td}
{td}60{/td}
{td}60{/td}
{td}60{/td}
{td}60{/td}
{/tr}
{tr}
{td}Xuất xứ thang máy HITACHI{/td}
{td}Nhật Bản{/td}
{td}Nhật Bản{/td}
{td}Nhật Bản{/td}
{td}Thái Lan{/td}
{td}Trung Quốc{/td}
{td}Thái Lan{/td}
{td}Trung Quốc{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
kich-thuoc-thang-may-gia-dinh-hitachi-(4).jpg

Tùy vào nhu cầu sử dụng và diện tích mà chủ nhà chọn loại thang cho phù hợp:

THANG MÁY GIA ĐÌNH, Model SVC/SED
SVC200, SVC250L, SED300S: Là những mẫu thang máy thuộc loại thang máy gia đình với tải trọng lần lượt là 200kg, 250kg và 300kg. Tốc độ đi lên là 20 m/phút và đi xuống là 30 m/phút. Nhược điểm là hành trình chỉ có thế tối đa 13m (do đây là dòng thang của thị trường Nhật Bản, các tầng nhà thường xây thấp). Ưu điểm là cực kỳ an toàn, nội thất sang trọng, chiều sâu hố PIT khá thấp, chỉ từ 450mm ~ 550mm, máy kéo cũng đặt dưới hố PIT nên rất tiết kiệm không gian và chiều cao công trình.
[xtable=skin1|border:1|cellpadding:1|cellspacing:1]
{tbody}
{tr}
{td}SVC, SED (Home Elevator)
Chi tiết sản phẩm: Thang máy gia đình
Speed: UP 20 m/min - DOWN 30m/min
Load: 200kg to 300kg
Xuất xứ: Nhật Bản{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
kich-thuoc-thang-may-gia-dinh-hitachi-(7).jpg
kich-thuoc-thang-may-gia-dinh-hitachi-(6).jpg


Thang máy gia đình UAG-600-CO60:
Là mẫu thang thế hệ mới nhất – thang không phòng máy. Với nhu cầu cao hơn thì chủ nhà có thể chọn loại này. Tải trọng ở đây là 600 (kg) và tốc độ là 60 m/phút. Nhập khẩu nguyên chiếc, đồng bộ từ Nhà máy HITACHI đặt tại Thái Lan.

[xtable=skin1|border:1|cellpadding:1|cellspacing:1]
{tbody}
{tr}
{td}UAG (Machine Room Less Elevator)
Chi tiết sản phẩm: Thang máy không phòng máy
Speed: 60 m/min to 105 m/min
Load: 600kg to 1600kg
Xuất xứ: Thái Lan{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]


Thang máy gia đình LCA-630-CO60:
Cũng là mẫu thang thế hệ mới nhất – thang không phòng mày. Chỉ khác với loại thang UAG được sản xuất tại Thái Lan, còn LCA được sản xuất tại Trung Quốc, nhưng cả 2 loại đều sản xuất dưới sự giám sát của HITACHI.

[xtable=skin1|border:1|cellpadding:0|cellspacing:0]
{tbody}
{tr}
{td}LCA (Machine Room Less Elevator)
Chi tiết sản phẩm: Thang máy không phòng máy
Speed: 60 m/min to 105 m/min (standard), 120 m/min to 150 m/min (option*)
Load: 450kg to 2000kg
Xuất xứ: Trung Quốc{/td}
{td}
Thang-khong-phong-may-hitachi-lca.png
{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
MCA-630-CO60: Thang máy gia đình vàThang máy gia đình VFI-II-450-CO60

Hai dòng này đều là loại thang có phòng máy, chỉ khác nhau về nơi sản xuất, nhưng vẫn dưới sự giám sát của HITACHI.

[xtable=skin1|border:1|cellpadding:0|cellspacing:0]
{tbody}
{tr}
{td}MCA (Middle/Low speed Elevator)
Chi tiết sản phẩm: Thang máy tốc độ trung bình / thấp
Speed: 60 m/min to 150 m/min (standard),
180 m/min (option*)
Load: 630kg to 2000kg
Xuất xứ: Trung Quốc{/td}
{td}
noi-that-thang-co-phong-may-hitachi-1.jpg
{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
[xtable=skin1|border:1|cellpadding:0|cellspacing:0]
{tbody}
{tr}
{td}VFI (Middle/Low speed Elevator)
Chi tiết sản phẩm: Thang máy tải khách tốc độ trung bình / thấp
Speed: 60 m/min to 150m/min
Load: 600kg to 1600kg


Xuất xứ: Thái Lan{/td}
{td}
Thang-tai-khach-hitachi-vfi-ii.png
{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]
Lưu ý: toàn bộ thiết bị thang máy được nhập khẩu 100% từ nhà máy HITACHI tại Nhật Bản, hoặc tại Thái Lan, hoặc tại Trung Quốc như thể hiện trong chứng từ xuất xứ CO, nhập khẩu từ năm 2018 trở về sau.
Các vật tư của thang máy như : giá đỡ ray, ốc vít bắt vào tường, acquy, bóng đèn, máng điện, … cũng đều được HITACHI thiết kế và nhập khẩu theo thang. Ngoại trừ đá lót sàn (granite) dùng trong nước.

Trên đây là những thông số cho chủ đầu tư tham khảo, vì những kích thước thang máy gia đình trên sẽ phụ thuộc vào tải trọng, tốc độ, chiều cao hành trình …, để biết rõ và chính xác hơn, hãy nhấc điện thoại lên và gọi cho chúng tôi !

Tư vấn Thang máy HITACHI (chính hãng)
DO VIET DUC
Sales Manager & Civil Engineer
Mobile: (+84)-982-079-779
(+84)-903-315-797

Email: [email protected]
Skype: dovietduc49
Website: hitachilift.vn
 
Chỉnh sửa cuối: