Tập Lái
12/3/11
1
0
0
CHÀO BẠN..!
nếu bạn cảm thấy "pótay"về chiếc viva của bạn..bạn có thể yên tâm mình có thể chia sẽ với bạn tận tình..từ cách làm xe "cứng khừ "luôn nha..! vì mình học & làm cơ khí nên cái nhìn của mình về con Viva rất nhẹ nhàng thôi bạn ạ..!
mình xin gửi bạn tham khảo cái này :
 
Viva --- T H Ô N G . S Ố . K Ỹ . T H U Ậ T
[pre]Kích thước và khối lượng:
Chiều dài toàn bộ ....................................................................... 1,905mm
Chiều rộng toàn bộ ..................................................................... 650mm
Chiều cao toàn bộ ...................................................................... 1,050mm
Chiều cao yên xe ........................................................................ 750mm
Khoảng cách giữa 2 tâm bánh xe ................................................. 1,200mm
Khoảng sáng gầm xe ................................................................... 139mm
Trọng lượng khô ......................................................................... 95Kg

Động cơ:
Loại ........................................................................................... 4 thì loại SOHC
Số xy lanh .................................................................................. 1
Đường kính x hành trình làm việc của piston.................................... 53mm x 48.8mm
Thể tích làm việc ......................................................................... 109.7cc
Tỉ số nén .................................................................................... 9.3 : 1
Bộ chế hòa khí ............................................................................. MIKUNI VM 17 SH
Lọc gió ........................................................................................ Tấm xốp Polyurethane
Hệ thống khởi động ....................................................................... Khởi động bằng điện và chân
Hệ thống làm mát ......................................................................... Không khí

Hệ thống truyền động:
Ly hợp .......................................................................................... Ngâm trong dầu bôi trơn, tự động, P.E.C.S
Hộp số .......................................................................................... 4 số
Kiểu đổi số .................................................................................... Nhấn xuống
Tỉ số giảm cấp đầu ........................................................................ 3.823 (65/17)
Tỉ số giảm cấp cuối ....................................................................... 2.500 (35/14)
Tỉ số truyền của số 1 ..................................................................... 3.000 (33/11)
Tỉ số truyền của số 2 ..................................................................... 1.875 (30/16)
Tỉ số truyền của số 3 ..................................................................... 1.368 (26/19)
Tỉ số truyền của số 4 ..................................................................... 1.053 (20/19)
Xích tải ......................................................................................... Xích ống con lăn - 428,98 mắt

Khung xe:
Khung xe ....................................................................................... SSRF ( khung Suzuki loại đơn, hình chữ nhật)
Phuộc trước ................................................................................... Telescopic, giảm chấn dầu
Hệ thống treo sau ........................................................................... Gắp, lò xo cuộn
Góc tay lái ...................................................................................... 45o (trái *amp; phải)
Góc tay lái trên mặt phẳng đứng ....................................................... 26o 36'
Vết bánh xe .................................................................................... 83mm
Bán kính quay vòng ......................................................................... 1.9mm
Thắng trước ................................................................................... Loại thắng đùm, hoặc đĩa
Thắng sau ...................................................................................... Loại thắng đùm, hoặc đĩa
Kích thước vỏ trước .......................................................................... 2.50/17 - 4 PR
Kích thước vỏ sau ............................................................................ 2.75/17 - 4 PR

Hệ thống điện:
Hệ thống đánh lửa ........................................................................... SUZUKI DC-CDI
Góc đánh lửa ................................................................................... 15o trước từ điểm thượng (dưới 2.150v/ph)
....................................................................................................... 30o trước từ điểm thượng (trên 3.500 v/ph)
Bugi ................................................................................................ NGK: C6HSA , ND: U FS-U
Bình điện ......................................................................................... 12V 18.0KC (5Ah)/10HR...
Máy phát ......................................................................................... Xoay chiều
Cầu chì ........................................................................................... 10A
Đèn trước ....................................................................................... 30/30W 12V
Đèn lái, đèn thắng ........................................................................... 5/18W 12V
Đèn xi nhan .................................................................................... 10W 12V
Đèn đồng hồ tốc độ ......................................................................... 1.7W 12V

Đèn báo số 0 .................................................................................. 1.7W 12V
Đèn báo xi nhan .............................................................................. 3.4W 12V
Đèn báo số ..................................................................................... 1.7W 12V

Dung tích:
Bình xăng kể cả thể tích dự trữ ......................................................... 4.5L
Nhớt máy bôi trơn ........................................................................... 800ml                            
Dầu phuộc trước .............................................................................. 51ml
[/pre]
 
Hạng C
19/5/08
546
214
43
Tuy Hòa
@KhangUDC: cho thêm tí thông tin nữa đi bác, Bác có sữa chữa hay biết chỗ sửa, bán phụ tùng không?
 
Hạng D
7/3/09
2.274
1.951
113
Viva nhà em của Thái, đời đầu, sau khi thay bằng bugi Iridium NGK, thay lọc gió, xe vọt thấy rõ, máy nhẹ, vọt hơn Fu Neo
 
Hạng D
28/2/11
1.489
2
38
P.26, Bình Thạnh, TPHCM
Hồi trước em có chiếc này đời đầu kéo đã lắm qua mặt win 100 luôn, nhưng có điều hơi hao xăng nên đẩy rồi, chỉnh xăng cũng hơi khó để đạt được như ý
 
Hạng F
22/10/09
8.170
33.888
113
Viva chạy ngon hơn FU Neo.. vọt đã luôn, tiết kiệm xăng, tiết kà mẫu mã ko đẹp lắm, nhúng củng êm ái hơn FU Neo.
 
Hạng C
19/5/11
601
276
63
Mình cũng có 1 chiếc viva 2002 2 thắng đĩa. Hình như bị nồi hay sao mà chạy cứ lỳ lỳ sao đó. Không ưng ý. các bác quyết lại 1 cái đi. tóm lại đem ra chổ nào làm lại cho tốt. Thanks các bác