Tập Lái
24/3/19
11
1
3
31
Tỉnh / Thành
TP. Hồ Chí Minh
Quận / Huyện
Quận 12
Địa chỉ
900 Quốc Lộ 1A - P. Thạnh Xuân - Q. 12 - TP.HCM
Số điện thoại
0939331626
Giá
245000000
Giới thiệu sản phẩm

Tại thị trường Việt Nam, dòng Xe Ford Transit Luxury chắc không còn xa lạ gì với người dùng Việt. Với những ưu điểm như động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, trang bị nhiều tính năng an toàn. Qua đó dòng Xe Ford Transit luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong phân khúc xe khách 16 chỗ.
xe-for-transit.jpg
Xe Ford Transit Luxury - Bán trả góp chỉ 245 triệu bao lăn bánh, giao xe tận nhà


FORD TRANSIT LUXURY - 820.000.000đ

✅ Chương trình ưu đãi: Giảm giá ngần 100 triệu, Tặng bảo hiểm vật chất, Định vị, Film cách nhiệt...(Chương trình liên tục được cập nhật).
✅ Hỗ trợ trả góp: Trả trước chỉ 245 triệu nhận ngay xe mới 100%. Hỗ trợ vay vốn đến 75% giá trị xe, thủ tục vay đơn giản, lãi suất thấp, cho vay tối đa lên đến 8 năm.
Lãi suất chỉ 0.5% trên 1 tháng (Lãi suất tốt nhất thị trường)
✅ Giao xe nhanh: Gia Định Ford cam kết có xe sẵn giao ngay, giao xe nhanh trong ngày, giao xe tận nhà.
Giá thương lượng - Gọi ngay để nhận được giá tốt nhất
Zalo: 093 933 1626 Gặp E: Sang (Hỗ trợ 24/7)
Đ/C: 900 Quốc Lộ 1A - P. Thạnh Xuân - Q. 12 - TP.HCM
Động cơ - Hộp số

Xe oto Ford Transit được trang bị động cơ Diesel 2.4LTurbo tăng áp với phun nhiên liệu trực tiếp, cho công suất 138 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn tới 375Nm tại 2.000 vòng/phút, rất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
dong-co-xe-ford-transit-luxury.jpg
Động cơ & Hộp số Ford Transit Luxury


Hộp số sàn gồm 6 cấp số tiến và 1 số lùi giúp chuyển số mượt mà, Hệ thống dẫn động bánh sau sử dụng cầu cứng và lá nhíp với chi phí bảo dưỡng thấp nhưng bền bỉ suốt vòng đời xe.
Hop-so-ford-transit.jpg
Hộp số sàn 6 cấp


Ngoại thất xe ford

Tổng thể thiết kế của Ford Transit Luxury là những đường thẳng và đường dập sắc cạnh, tạo nên một vóc dáng mạnh mẽ sang trọng, hiện đại và rất đặc trưng.
xe-ford-transit-luxury-gia-re-nhat.jpg
Xe Ford Transit Luxury Giá khuyến mãi tốt nhất thị trường


Kích thước tổng thể xe oto Ford Transit (Dài x Rộng x Cao): 5.780 x 2.000 2.360 mm, chiều dài cơ sở: 3.750 mm, khoảng sáng gầm xe165 mm.
Nội thất xe oto Ford

Xe oto Ford Transit Luxury thiết kế bảng táp lô được tính toán khoa học, tạo cảm giác thuận tiện cho người lái. Nút điều chỉnh đèn chiếu sáng và cần số được bố trí ngay cạnh vô-lăng rất thuận tiện khi lái xe.
noi-that-ford-transit-luxury(1).jpg
Nội thất xe Ford Transit Luxury thiết kế khá rộng


Gương chiếu hậu điều khiển điện bằng nút bấm đặt ngay cạnh bảng đồng hồ, thuận tiện khi thao tác. Gương cầu tích hợp bên dưới giúp người lái quan sát rộng hơn khi có xe đi vào vùng điểm mù.
noi-that-xe-oto-ford-transit-luxury.jpg
Toàn bộ ghế được bọc da cao cấp với tông màu sáng, trang nhã


Tiện nghi thoải mái cho hành khách: Khoang hành khách trên xe Ford Transit Luxury được bọc da cao cấp gam màu sáng, trang nhã. Tất cả các vị trí hành khách ngồi đều có cửa gió điều hòa độc lập, tạo cảm giác rất thoải mái trên hành trình dài.
ghe-ford-transit-luxury.jpg
Ghế điều chỉnh ngã ra phía sau được và gập lại


Lưng ghế ở tất cả các vị trí trên xe đều có thể điều chỉnh được độ nghiêng với biên độ rất lớn. Bên cạnh đó, khoảng cách giữa các hàng ghế là 68cm, giúp hành khách luôn tìm được tư thế thoải mái nhất.
noi-that-oto-ford-transit-luxury.jpg
Nội thất Ford Transit Luxury 16 chỗ Bản cao cấp nhất


Thông số kỹ thuật & Các tính năng an toàn
[xtable]
{tbody}
{tr}
{td=colspan:4}
Động cơ & Tính năng Vận hành{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Động cơ:{/td}

{td=colspan:3}
Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Loại / Type:{/td}

{td=colspan:3}
4 xi lanh thẳng hàng{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Dung tích xi lanh (cc):{/td}

{td=colspan:3}
2402{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Đường kính x Hành trình (mm):{/td}

{td=colspan:3}
89.9 x 94.6{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút):{/td}

{td=colspan:3}
140 / 3500 (kw/rpm){/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút):{/td}

{td=colspan:3}
375 / 2000{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Hộp số / Transmission:{/td}

{td=colspan:3}
6 số tay{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Ly hợp / Clutch:{/td}

{td=colspan:3}
Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4}
Kích thước và trọng lượng / Dimensions & Weight{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Dài x Rộng x Cao (mm):{/td}

{td=colspan:3}
5780 x 2000 x 2360{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Chiều dài cơ sở (mm):{/td}

{td=colspan:3}
3750{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Vệt bánh trước (mm):{/td}

{td=colspan:3}
1740{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Vệt bánh sau (mm):{/td}

{td=colspan:3}
1704{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Khoảng sáng gầm xe (mm):{/td}

{td=colspan:3}
165{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):{/td}

{td=colspan:3}
6.65{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Trọng lượng toàn tải (kg):{/td}

{td=colspan:3}
3730{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Trọng lượng không tải (kg):{/td}

{td=colspan:3}
2455{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4}
Hệ thống treo/ Suspension system{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Trước:{/td}

{td=colspan:3}
Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Sau:{/td}

{td=colspan:3}
Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4}
Hệ thống phanh{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Phanh đĩa phía trước và sau:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS):{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Trợ lực lái thủy lực:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Dung tích thùng nhiên liệu (L):{/td}

{td=colspan:3}
80L{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Loại nhiên liệu sử dụng:{/td}

{td=colspan:3}
Dầu Diesel{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Cỡ lốp:{/td}

{td=colspan:3}
215 / 75R16{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Bánh xe:{/td}

{td=colspan:3}
Vành hợp kim nhôm đúc 16{/td}
{/tr}
{tr}
{td=colspan:4}
Trang thiết bị chính / Equipment{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Túi khí cho người lái / Driver Airb:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Khóa nắp ca-pô:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Gương chiếu hậu điều khiển điện:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Khoá cửa điện trung tâm:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Đèn sương mù:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Đèn phanh sau lắp cao:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Vật liệu ghế:{/td}

{td=colspan:3}
Ghế da cao cấp{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Dây đai an toàn cho tất cả các ghế:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Tựa đầu các ghế:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Chắn bùn trước sau:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Bậc lên xuống cửa trượt:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Khoá cửa điều khiển từ xa:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Các hàng ghế (234) ngả được:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay:{/td}

{td=colspan:3}
Có{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Điều hoà nhiệt độ:{/td}

{td=colspan:3}
Hai giàn lạnh{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Hệ thống âm thanh:{/td}

{td=colspan:3}
AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa{/td}
{/tr}
{tr}
{td}
- Tiêu chuẩn khí thải:{/td}

{td=colspan:3}
EURO 4{/td}
{/tr}
{/tbody}
[/xtable]